[Ngữ Pháp N5] Cách sử dụng 「お」 「ご」

Ví dụ
  1. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết せんせい です。 
    ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết THÔN Nghĩa: Làng xóm, thôn làng Xem chi tiết たむら さんの Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと NGÂN Nghĩa: Bạc Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết VIÊN, VÂN Nghĩa: Nhân viên, thành viên, người Xem chi tiết ぎんこういん ですね。 
    → Công việc của tôi là giáo viên tiếng Nhật.
    → Công việc của anh chị Tamura là nhân viên ngân hàng nhỉ.
  2. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし THÚ, XÚC Nghĩa: Thú vị, tao nhã, xuất hiện Xem chi tiết VỊ Nghĩa: Mùi, hương vị Xem chi tiết しゅみ ĐỘC Nghĩa: Đọc Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết どくしょ です。 
    ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết THÔN Nghĩa: Làng xóm, thôn làng Xem chi tiết たむら さんの THÚ, XÚC Nghĩa: Thú vị, tao nhã, xuất hiện Xem chi tiết VỊ Nghĩa: Mùi, hương vị Xem chi tiết しゅみ THỦY Nghĩa: Nước Xem chi tiết VỊNH Nghĩa: Bơi Xem chi tiết すいえい ですね。 
    → Sở thích của tôi là đọc sách. 
    → Sở thích của chị Tamura là bơi lội nhỉ.

* Lưu ý: Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし THÚ, XÚC Nghĩa: Thú vị, tao nhã, xuất hiện Xem chi tiết VỊ Nghĩa: Mùi, hương vị Xem chi tiết しゅみ là cách nói sai. Không sử dụng [] và [] để sử dụng cho những cái thuộc bản thân. 

Ví dụ

Tóm lại: 「」 「」 Là cách nói lịch sự, thể hiện sự kính trọng đối với người đối diện/ người khác (ngôi thứ ba)."


LUYỆN Nghĩa: Luyện tập, huấn luyện Xem chi tiết TẬP Nghĩa: Học hành, luyện tập Xem chi tiết Luyện tập

Luyện tập 01: Đi với danh từ ( DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Lời văn, từ Xem chi tiết )

   ___
     DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết なまえ   GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết いえ   BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết へや   THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しょくじ   ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết でんわ   Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと   THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はなし   TỊCH Nghĩa: Chỗ ngồi Xem chi tiết せき (chỗ ngồi)  THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Giấy, báo Xem chi tiết てがみ   XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết くるま
     TRÚ Nghĩa: Ban trưa, buổi trưa Xem chi tiết ひる PHẠN, PHÃN Nghĩa: Cơm Xem chi tiết はん   HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết やす み  TẢ Nghĩa: Ảnh, bức ảnh Xem chi tiết CHÂN Nghĩa: Chân thực Xem chi tiết しゃしん   ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết もの
   ___
     GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết TỘC Nghĩa: Thân thuộc, dòng dõi Xem chi tiết かぞく   CHỦ, CHÚA Nghĩa: Chủ, người chủ Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết しゅじん (chồng)  XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết THÂN, QUYÊN Nghĩa: Bản thân Xem chi tiết しゅっしん (quê quán)  THÚ, XÚC Nghĩa: Thú vị, tao nhã, xuất hiện Xem chi tiết VỊ Nghĩa: Mùi, hương vị Xem chi tiết しゅみ (sở thích)  TRỤ, TRÚ Nghĩa: Ở, trú, cư ngụ Xem chi tiết SỞ Nghĩa:  Nơi, chốn Xem chi tiết じゅうしょ (địa chỉ)  LƯỠNG, LẠNG Nghĩa: Hai bên Xem chi tiết THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết りょうしん   HUYNH Nghĩa: Anh trai, anh lớn Xem chi tiết ĐỆ, ĐỄ Nghĩa:  Em trai Xem chi tiết きょうだい (anh em)  Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết いけん (ý kiến)  DƯ, DỮ Nghĩa: Dự định Xem chi tiết ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết よてい (dự định)  TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết じぶん

Luyện tập 02: Đi với tính từ ( HÌNH Nghĩa:  Hình dạng, kiểu dáng Xem chi tiết DUNG, DONG Nghĩa: Bao dung, chịu đựng, chứa đựng Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Lời văn, từ Xem chi tiết )

   ___
     NGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết げんき ですか・ HẠ Nghĩa: Nhàn rỗi Xem chi tiết ひま だったら・ THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết じょうず ですね・ HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết きな LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết りょうり
   ___
     VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết むり ですか  NHIỆT Nghĩa:  Nóng, sốt Xem chi tiết TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết ねっしん ですね  ĐINH, CHÊNH, TRANH Nghĩa: Can Đinh, can thứ tư trong mười can Xem chi tiết NINH, TRỮ Nghĩa: Yên ổn, tốt hơn Xem chi tiết ていねい にありがとうございます。

Mẹo

I. Đi với “”:

  1. Từ thuần Nhật( HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết わご ):
  2. Những từ chỉ vật/sự việc trong đời sống hàng ngày( THƯỜNG Nghĩa:  Bình thường, thông thường, luôn luôn Xem chi tiết ĐÍCH, ĐỂ Nghĩa: Đích thực, đích xác, mục tiêu Xem chi tiết にちじょうてき VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết ものごと CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết ):
  3. Tính từ i(い形容詞):
    • Ví dụ
      THỬ Nghĩa: Nắng, nóng Xem chi tiết あつ ですね
      SỈ Nghĩa: Nhục, xấu hổ Xem chi tiết ずかし.
  4. Hoặc với tính từ na (な形容詞):
    • Ví dụ
      KHỈ, Ỷ Nghĩa: Các thứ the lụa có hoa bóng chằng chịt không dùng sợi thẳng, đều gọi là khỉ. Xiên xẹo, lầm lẫn. Tươi đẹp. Xem chi tiết LỆ, LI Nghĩa:  Đẹp Xem chi tiết きれい です
      THÔ Nghĩa: To, lớn, thô, thô sơ, sơ sài Xem chi tiết MẠT Nghĩa: Cuối cùng, ngọn, hậu thế Xem chi tiết そまつ ~.

Đi với “”:

  1. Từ gốc Hán ( HÁN Nghĩa: Hán, Trung Hoa Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết かんご ):
  2. Đi với tính từ na (な形容詞):

* Lưu ý:

  • Đối với từ vay mượn(外来語): không đi chung với “” hoặc “”.
    • Ví dụ: (sai)
      ワイン、ごワイン (X)
      コンピュータ、ごコンピュータ (X)

III. Có một số từ đi chung được với cả 」 hoặc 

Ví dụ:


※ Nâng cao

Các ví dụ như: 

  1. TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết せんせい ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết でんわ をくださった
    → Giáo viên đã gọi điện thoại cho tôi
  2. TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết せんせい からの LIÊN Nghĩa: Nối liền, liên tục, tiếp nối Xem chi tiết LẠC Nghĩa: Liên lạc, bện, tết Xem chi tiết れんらく
    → Liên lạc từ giáo viên

Được sử dụng để thể hiện sự kính trọng đối với người được nhắc đến (ở đây là 先生).

Trong khi đó, các ví dụ như:

  1. TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết せんせい ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết でんわ SOA, SI, SAI, SÁI Nghĩa: Sự khác biệt, khoảng cách Xem chi tiết THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết げた
    → Tôi đã gọi điện thoại cho giáo viên
  2. LIÊN Nghĩa: Nối liền, liên tục, tiếp nối Xem chi tiết LẠC Nghĩa: Liên lạc, bện, tết Xem chi tiết れんらく をする
    → Tôi sẽ liên lạc

Được sử dụng để thể hiện sự khiêm tốn của người nói, nhấn mạnh đối phương.

Các ví dụ như:

Được sử dụng để thể hiện sự lịch sự và hoa mỹ.

* Lưu ý: Một số từ như [おしぼり] [ TỪ Nghĩa: Bày tỏ, từ chức Xem chi tiết NGHI Nghĩa: Phép tắc Xem chi tiết じぎ ] [ごはん] là bắt buộc đi chung, vì khi không có [] [] đi chung sẽ mất ý nghĩa hoặc thay đổi ý nghĩa.

Xem thêm các ví dụ sử dụng trong câu: 

  1. こちらはいくらでしょうか。 
    → Cái này giá bao nhiêu ạ?
  2. いくつですか。 
    → Anh bao nhiêu ạ?
  3. TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết せんせい GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết TỘC Nghĩa: Thân thuộc, dòng dõi Xem chi tiết かぞく GIAI Nghĩa: Tất cả, mọi người Xem chi tiết みな さんは NGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết げんき ですか?
    → Thưa cô, gia đình cô mọi người vẫn khỏe chứ ạ?
  4. MANG Nghĩa: Bận rộn Xem chi tiết いそが しい TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết なか THAM, XAM, SÂM Nghĩa: Đi, tham gia Xem chi tiết GIA Nghĩa: Thêm vào, tăng thêm Xem chi tiết さんか して ĐÍNH Nghĩa: Đỉnh núi, chóp  Xem chi tiết いただ き、 THÀNH Nghĩa: Chân thành, thành thật Xem chi tiết まこと にありがとうざいます。。 
    → Xin trân trọng cảm ơn mọi người đã dành chút thời gian quý báu để tham gia.
  5. この BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết へや にあるものはどうぞご TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết DO Nghĩa: Nguyên do, nguyên nhân Xem chi tiết じゆう 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết つか いください。 
    → Xin cứ tự nhiên sử dụng các đồ đạc có trong căn phòng này.