-
私
TƯ
Nghĩa: Riêng tư, cá nhân
Xem chi tiết
の
仕
SĨ
Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi
Xem chi tiết
事
SỰ
Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ
Xem chi tiết
は
日
本
BỔN, BẢN
Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách
Xem chi tiết
語
NGỮ, NGỨ
Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ
Xem chi tiết
の
先
TIÊN, TIẾN
Nghĩa: Trước, đằng trước
Xem chi tiết
生
SANH, SINH
Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống
Xem chi tiết
です。
→
田
ĐIỀN
Nghĩa: Ruộng
Xem chi tiết
村
THÔN
Nghĩa: Làng xóm, thôn làng
Xem chi tiết
さんのお
仕
SĨ
Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi
Xem chi tiết
事
SỰ
Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ
Xem chi tiết
は
銀
NGÂN
Nghĩa: Bạc
Xem chi tiết
行
HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG
Nghĩa: Đi, thi hành, làm được
Xem chi tiết
員
VIÊN, VÂN
Nghĩa: Nhân viên, thành viên, người
Xem chi tiết
ですね。
→ Công việc của tôi là giáo viên tiếng Nhật.
→ Công việc của anh chị Tamura là nhân viên ngân hàng nhỉ. -
私
TƯ
Nghĩa: Riêng tư, cá nhân
Xem chi tiết
の
趣
THÚ, XÚC
Nghĩa: Thú vị, tao nhã, xuất hiện
Xem chi tiết
味
VỊ
Nghĩa: Mùi, hương vị
Xem chi tiết
は
読
ĐỘC
Nghĩa: Đọc
Xem chi tiết
書
THƯ
Nghĩa: Sách, ghi chép, viết
Xem chi tiết
です。
→
田
ĐIỀN
Nghĩa: Ruộng
Xem chi tiết
村
THÔN
Nghĩa: Làng xóm, thôn làng
Xem chi tiết
さんのご
趣
THÚ, XÚC
Nghĩa: Thú vị, tao nhã, xuất hiện
Xem chi tiết
味
VỊ
Nghĩa: Mùi, hương vị
Xem chi tiết
は
水
THỦY
Nghĩa: Nước
Xem chi tiết
泳
VỊNH
Nghĩa: Bơi
Xem chi tiết
ですね。
→ Sở thích của tôi là đọc sách.
→ Sở thích của chị Tamura là bơi lội nhỉ.
* Lưu ý:
私
TƯ
Nghĩa: Riêng tư, cá nhân
Xem chi tiết
のお
仕
SĨ
Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi
Xem chi tiết
事
SỰ
Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ
Xem chi tiết
và
私
TƯ
Nghĩa: Riêng tư, cá nhân
Xem chi tiết
のご
趣
THÚ, XÚC
Nghĩa: Thú vị, tao nhã, xuất hiện
Xem chi tiết
味
VỊ
Nghĩa: Mùi, hương vị
Xem chi tiết
là cách nói sai. Không sử dụng [お] và [ご] để sử dụng cho những cái thuộc bản thân.
Ví dụ:
Tóm lại: 「お」 「ご」 Là cách nói lịch sự, thể hiện sự kính trọng đối với người đối diện/ người khác (ngôi thứ ba)."