- Cộng (CỘNG 共) tác để phát tán tin em Nguyệt (月) bị đánh (PHỘC 攵)
- PHân TÁN dọn dẹp CỎ trong đêm TRĂNG
- Bông cỏ đất 龷 kèm ánh trăng 月; phập 攵 một phát = TÁN được em 散
- PHỘC nhau vào 1 đêm trăng trong bụi Cỏ là TÁN nhau
- Tay giải tán mặt trăng dưới hai quả đất
- TRĂNG (月) in bóng xuống mặt hồ, dùng MỘT(-) nắm CỎ(艹)ĐÁNH (攴) mạnh xuống nước làm trăng phân TÁN ra
- Hàng rào dưới trăng bị đánh phân tán
- Tan. Như vân tán 雲 VÂN Nghĩa: Mây Xem chi tiết 散 TÁN, TẢN Nghĩa: Phân tán, gieo rắc Xem chi tiết mây tan.
- Buông, phóng ra. Như thí tán 施 THI, THÍ, DỊ, THỈ Nghĩa: tặng cho, ban cho; làm (công việc) Xem chi tiết 散 TÁN, TẢN Nghĩa: Phân tán, gieo rắc Xem chi tiết phóng ra cho người.
- Giãn ra. Như tán muộn 散 TÁN, TẢN Nghĩa: Phân tán, gieo rắc Xem chi tiết 悶 Nghĩa: Xem chi tiết giãn sự buồn, giải buồn.
- Một âm là tản. Rời rạc. Như tản mạn vô kỉ 散 TÁN, TẢN Nghĩa: Phân tán, gieo rắc Xem chi tiết 漫 MẠN, MAN Nghĩa: Không mục đích, tình cờ, không bó buộc Xem chi tiết 無 VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết 紀 KỈ Nghĩa: Tường thuật, lịch sử, thời kỳ Xem chi tiết tản mác không có phép tắc gì.
- Nhàn rỗi. Như tản nhân 散 TÁN, TẢN Nghĩa: Phân tán, gieo rắc Xem chi tiết 人 người thừa (người không dùng cho đời). Mình tự nói nhún mình là kẻ vô dụng gọi là xư tản 樗 散 TÁN, TẢN Nghĩa: Phân tán, gieo rắc Xem chi tiết .
- Tên khúc đàn. Như Quảng Lăng tản 廣 Nghĩa: Xem chi tiết 陵 LĂNG Nghĩa: Đống đất to, cái gò Xem chi tiết 散 TÁN, TẢN Nghĩa: Phân tán, gieo rắc Xem chi tiết khúc Quảng Lăng.
- Thuốc tán, thuốc đem tán nhỏ gọi là tản.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
分散 | ぶんさん | phân tán; sự phân tán |
四散 | しさん | tứ tán |
拡散 | かくさん | sự khuyếch tán; sự lan rộng; sự phát tán; sự tăng nhanh |
散々 | さんざん | gay go; khốc liệt; dữ dội; buồn thảm |
散らし | ちらし | tờ rơi; rải |
Ví dụ âm Kunyomi
散 らばる | ちらばる | TÁN | Bị vứt lung tung |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
散 らす | ちらす | TÁN | Làm bay tơi tả |
纈 散 らす | けちらす | TÁN | Đá nó tan hoang ra |
蹴 散 らす | けちらす | XÚC TÁN | Phân tán cái gì bằng cách đá nó |
まき 散 らす | まきちらす | Lả tả | |
切り 散 らす | きりちらす | Tới sự cắt xuống tất cả | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
散 らかす | ちらかす | TÁN | Làm vương vãi |
部屋を 散 らかす | へやをちらかす | Bày bừa căn phòng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
散 る | ちる | TÁN | Héo tàn |
気が 散 る | きがちる | KHÍ TÁN | Bị phân tâm |
飛び 散 る | とびちる | PHI TÁN | Bay lả tả |
散 る落葉 | ちるおちば | TÁN LẠC DIỆP | Lá rụng |
砕け 散 る | くだけちる | TOÁI TÁN | Để được đập tan kế hoạch lên trên |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
散 蒔く | ばらまく | TÁN THÌ | Gieo rắc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
四 散 | しさん | TỨ TÁN | Tứ tán |
散 布 | さんぷ | TÁN BỐ | Sự gieo rắc |
散 歩 | さんぽ | TÁN BỘ | Sự tản bộ |
散 華 | さんげ | TÁN HOA | Sự ân hận |
胃 散 | いさん | VỊ TÁN | Thuốc chữa các bệnh liên dạ dày |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|