Created with Raphaël 2.1.2123456789101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N3

Kanji 散

Hán Việt
TÁN, TẢN
Nghĩa

Phân tán, gieo rắc


Âm On
サン
Âm Kun
ち.る ち.らす ~ち.らす ち.らかす ち.らかる ち.らばる ばら ばら.ける
Nanori
ちる

Đồng âm
TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết TÀN Nghĩa: Còn lại, còn thừa, tàn Xem chi tiết TÂN Nghĩa: Bến đò, bến cảng Xem chi tiết TÁN Nghĩa: Tán thành, đồng ý Xem chi tiết TẪN, TẬN Nghĩa: Cố sức, cạn sức, kiệt sức, suy yếu Xem chi tiết TÂN Nghĩa: Cay Xem chi tiết TẦN Nghĩa: Luôn luôn Xem chi tiết TÁN, TẢN Nghĩa: Cái ô, cái dù Xem chi tiết TÂN, THẤN Nghĩa: Khách quý Xem chi tiết TẤN Nghĩa: Nhanh chóng, mau lẹ Xem chi tiết TÂN Nghĩa: Củi Xem chi tiết TẤN Nghĩa: Tiến thêm, tên (quẻ, nước) Xem chi tiết TẦN Nghĩa:  Nước Tần. Nhà Tần Xem chi tiết TÁT, TẢN Nghĩa:  Tung ra, buông ra, tòe ra. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KHUẾCH Nghĩa: Mở rộng, bành trướng Xem chi tiết BIỆT Nghĩa: Chia li, phân biệt, đặc biệt Xem chi tiết PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết TÁT, TẢN Nghĩa:  Tung ra, buông ra, tòe ra. Xem chi tiết
Trái nghĩa
TẬP Nghĩa: Tập hợp, gom lại Xem chi tiết
散
  • Cộng (CỘNG 共) tác để phát tán tin em Nguyệt (月) bị đánh (PHỘC 攵)
  • PHân TÁN dọn dẹp CỎ trong đêm TRĂNG
  • Bông cỏ đất 龷 kèm ánh trăng 月; phập 攵 một phát = TÁN được em 散
  • PHỘC nhau vào 1 đêm trăng trong bụi Cỏ là TÁN nhau
  • Tay giải tán mặt trăng dưới hai quả đất
  • TRĂNG (月) in bóng xuống mặt hồ, dùng MỘT(-) nắm CỎ(艹)ĐÁNH (攴) mạnh xuống nước làm trăng phân TÁN ra
  • Hàng rào dưới trăng bị đánh phân tán
  1. Tan. Như vân tán VÂN Nghĩa: Mây Xem chi tiết TÁN, TẢN Nghĩa: Phân tán, gieo rắc Xem chi tiết mây tan.
  2. Buông, phóng ra. Như thí tán THI, THÍ, DỊ, THỈ Nghĩa: tặng cho, ban cho; làm (công việc) Xem chi tiết TÁN, TẢN Nghĩa: Phân tán, gieo rắc Xem chi tiết phóng ra cho người.
  3. Giãn ra. Như tán muộn TÁN, TẢN Nghĩa: Phân tán, gieo rắc Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết giãn sự buồn, giải buồn.
  4. Một âm là tản. Rời rạc. Như tản mạn vô kỉ TÁN, TẢN Nghĩa: Phân tán, gieo rắc Xem chi tiết MẠN, MAN Nghĩa: Không mục đích, tình cờ, không bó buộc Xem chi tiết VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Tường thuật, lịch sử, thời kỳ Xem chi tiết tản mác không có phép tắc gì.
  5. Nhàn rỗi. Như tản nhân TÁN, TẢN Nghĩa: Phân tán, gieo rắc Xem chi tiết người thừa (người không dùng cho đời). Mình tự nói nhún mình là kẻ vô dụng gọi là xư tản TÁN, TẢN Nghĩa: Phân tán, gieo rắc Xem chi tiết .
  6. Tên khúc đàn. Như Quảng Lăng tản Nghĩa: Xem chi tiết LĂNG Nghĩa: Đống đất to, cái gò Xem chi tiết TÁN, TẢN Nghĩa: Phân tán, gieo rắc Xem chi tiết khúc Quảng Lăng.
  7. Thuốc tán, thuốc đem tán nhỏ gọi là tản.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ぶんさん phân tán; sự phân tán
しさん tứ tán
かくさん sự khuyếch tán; sự lan rộng; sự phát tán; sự tăng nhanh
さんざん gay go; khốc liệt; dữ dội; buồn thảm
らし ちらし tờ rơi; rải
Ví dụ âm Kunyomi

らばる ちらばる TÁNBị vứt lung tung
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

らす ちらす TÁNLàm bay tơi tả
らす けちらす TÁNĐá nó tan hoang ra
らす けちらす XÚC TÁNPhân tán cái gì bằng cách đá nó
まき らす まきちらす Lả tả
切り らす きりちらす Tới sự cắt xuống tất cả
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

らかす ちらかす TÁNLàm vương vãi
部屋を らかす へやをちらかす Bày bừa căn phòng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ちる TÁNHéo tàn
気が きがちる KHÍ TÁNBị phân tâm
飛び とびちる PHI TÁNBay lả tả
る落葉 ちるおちば TÁN LẠC DIỆPLá rụng
砕け くだけちる TOÁI TÁNĐể được đập tan kế hoạch lên trên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

蒔く ばらまく TÁN THÌGieo rắc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しさん TỨ TÁNTứ tán
さんぷ TÁN BỐSự gieo rắc
さんぽ TÁN BỘSự tản bộ
さんげ TÁN HOASự ân hận
いさん VỊ TÁNThuốc chữa các bệnh liên dạ dày
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa