[Ngữ Pháp N5] のが~:Danh từ hóa động từ / Thích việc (làm gì)

Cấu trúc のが~ 

V thể thường Động từ thể thường Thể thông thường hay còn gọi là thể ngắn là thể rút gọn của thể lịch sự. Cách chia thể thường bao gồm các cách chia của các thể Vる, Vない, Vなかった
Ví dụ: 食ます→る / 食ない / 食た / 食なかった
+ のが


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Dùng để danh từ hóa động từ hoặc chỉ sự thích làm việc gì đó.
  2. Sau のが luôn là tính từ, sau のを luôn là động từ.

Ý Nghĩa: Danh từ hóa động từ / Thích việc (làm gì).


Ví dụ
  1. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし ÂM Nghĩa: Âm thanh, tiếng Xem chi tiết LẠC, NHẠC Nghĩa: Lạc thú, âm nhạc, thoải mái, dễ chịu  Xem chi tiết おんがく VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết のがすきです。
    → Tôi thích nghe nhạc.
  2. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はな のが THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết じょうず です。
    → Cô ấy nói tiếng Nhật giỏi.
  3. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし KHUYỂN Nghĩa: Con chó Xem chi tiết いぬ TỰ Nghĩa: Cho ăn, chăn nuôi Xem chi tiết のが HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết きです。
    → Tôi thích nuôi chó.
  4. BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết にほんじん BỘ Nghĩa: Đi bộ, bước Xem chi tiết ある のが TỐC Nghĩa: Tốc độ, nhanh Xem chi tiết はや いです。
    → Người Nhật đi bộ nhanh.
  5. TẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ Xem chi tiết のがすきです。
    → Tôi thích ngủ.
  6. TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết のがこわいです。
    → Cái chết thật là đáng sợ.
  7. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết うた CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết うた のが HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết へた です。
    → Tôi thì hát rất dở.