- Khi nghe (NHĨ 耳) những lời sỉ (恥) nhục đó. trong tâm (TÂM 心) tôi cảm thấy rất là xấu hổ
- TAI nghe lời SỈ vả, con TIM sẽ quặn lên vì XẤU HỔ
- Tai (耳) đỏ lên vì trong Tim (心) cảm thấy Xấu Hổ
- Sẽ là hổ thẹn nếu bạn không lắng tai nghe tiếng trái tim (心) mình.
- Nguời có liêm SỈ là người nghe từ TAI và TIM
- Tâm tôi Xấu hổ (Sỉ) vì nghe (Nhĩ) những lời sỉ nhục đó
- Xấu hổ. Nguyễn Trãi 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 薦 TIẾN Nghĩa: Tiến cử, đề cử, giới thiệu Xem chi tiết : Quốc thù tẩy tận thiên niên sỉ 國 Nghĩa: Xem chi tiết 讎 洗 TẨY, TIỂN Nghĩa: Giặt, rửa Xem chi tiết 盡 Nghĩa: Xem chi tiết 千 年 NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết 恥 SỈ Nghĩa: Nhục, xấu hổ Xem chi tiết (Đề kiếm 題 ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết 劍 ) Thù nước đã rửa sạch cái nhục nghìn năm.
- Lấy làm hổ thẹn.
- Làm nhục.
- Dị dạng của chữ 耻
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
廉恥心 | れんちしん | liêm sỉ |
恥じる | はじる | cảm thấy xấu hổ; ngượng ngùng |
恥晒し | はじさらし | sự ô nhục; ô nhục |
恥辱 | ちじょく | sự sỉ nhục |
恥辱的 | ちじょくてき | ô nhục |
Ví dụ âm Kunyomi
恥 じらう | はじらう | SỈ | Cảm thấy xấu hổ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
恥 じる | はじる | SỈ | Cảm thấy xấu hổ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
恥 ずかしい | はずかしい | Ê mặt | |
気 恥 ずかしい | きはずかしい | Cảm thấy xấu hổ | |
空 恥 ずかしい | そらはずかしい | Cảm thấy xấu hổ hoặc bối rối mà không biết tại sao | |
花 恥 ずかしい | はなはずかしい | Đẹp đến nỗi hoa nhường nguyệt thẹn | |
小っ 恥 ずかしい | しょうっはずかしい | Cảm thấy hơi bối rối | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
恥 じる | はじる | SỈ | Cảm thấy xấu hổ |
恥 毛 | はじけ | SỈ MAO | Lông mu |
恥 じらい | はじらい | SỈ | Tính nhút nhát |
恥 じらう | はじらう | SỈ | Cảm thấy xấu hổ |
恥 じ入る | はじいる | SỈ NHẬP | Tới xấu hổ cảm xúc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
恥 部 | ちぶ | SỈ BỘ | <THGT> chỗ kín |
無 恥 | むち | VÔ SỈ | Không biết xấu hổ |
恥 辱 | ちじょく | SỈ NHỤC | Sự sỉ nhục |
破廉 恥 | はれんち | PHÁ LIÊM SỈ | Sự ô nhục |
羞 恥 | しゅうち | SỈ | Tính nhút nhát |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|