Created with Raphaël 2.1.21235467
  • Số nét 7
  • Cấp độ N3

Kanji 返

Hán Việt
PHẢN
Nghĩa

 Trả lại, phản hồi


Âm On
ヘン
Âm Kun
かえ.す ~かえ.す かえ.る ~かえ.る

Đồng âm
PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết PHÁN Nghĩa: Phán quyết, dấu hiệu Xem chi tiết PHẢN, PHIÊN Nghĩa: Phản đối, trả lại Xem chi tiết PHIÊN, PHAN, BA, BÀ Nghĩa: Lần lượt, số thứ tự Xem chi tiết PHIẾN, PHÁN Nghĩa: Buôn bán, bán ra, thương mại Xem chi tiết PHẢN Nghĩa: Đường dốc, đồi Xem chi tiết PHÂN Nghĩa: Rối rít, làm chệch hướng Xem chi tiết PHẠN, PHÃN Nghĩa: Cơm Xem chi tiết PHẤN Nghĩa: Bột Xem chi tiết PHÂN Nghĩa: Sương mù Xem chi tiết PHẤN Nghĩa: Phấn chấn, tích cực, hăng hái Xem chi tiết PHẦN, PHẪN, BỔN Nghĩa: Mộ phần Xem chi tiết PHIÊN, PHAN Nghĩa: Bộ lạc, bờ rào Xem chi tiết PHẪN, PHẤN Nghĩa: Tức giận Xem chi tiết BAN, PHÂN Nghĩa: Ban bố ra, phân bố Xem chi tiết PHẢN Nghĩa: Dốc, đồi Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết ĐÁP Nghĩa: Trả lời Xem chi tiết ĐỐI Nghĩa: Đối với Xem chi tiết ỨNG Nghĩa: Đối lại, đáp ứng Xem chi tiết
返
  • Có nên mở đường (SƯỚC 辶) cho kẻ phản (PHẢN 反) bội trở lại (PHẢN 返) ?
  • Phản đối nhau Trở Lại trên đường cũ
  • Dùng tay bê cái PHẢN trở lại
  • Người đã làm phản rồi thì không có đường trở lại (phản)
  • Vì bị PHẢN ĐỐI SAI TRÁI nên CHẠY để TRỞ LẠI và TRẢ những thứ đã cướp
  • Kẻ phản bội quay trở về
  1. Trả lại.
  2. Trở lại. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Thận vật tái phản linh nhân xuy VẬT Nghĩa: Chớ, đừng (lời cấm chỉ không được thế nữa), không phải Xem chi tiết TÁI Nghĩa: Một lần nữa Xem chi tiết PHẢN Nghĩa:  Trả lại, phản hồi Xem chi tiết LỆNH, LINH Nghĩa: Mệnh lệnh Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết (Phản chiêu hồn PHẢN, PHIÊN Nghĩa: Phản đối, trả lại Xem chi tiết CHIÊU, THIÊU, THIỀU Nghĩa: Vẫy, mời  Xem chi tiết HỒN Nghĩa: Linh hồn Xem chi tiết ) Đừng trở lại đây nữa để người ta mai mỉa (nói với Khuất Nguyên).
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おかえし sự trả lại; sự hoàn lại; sự trả thù; hành động trả thù
ちゅうがえり cú nhào lộn
ねがえり việc trở mình; sự trở mình trong lúc ngủ
ねがえる trở mình; cựa mình; chuyển hướng
ひきかえす lặp đi lặp lại
Ví dụ âm Kunyomi

かえす PHẢNTrả
いかえす XẠ PHẢNĐể trở lại đốt cháy
ほかえす QUẬT PHẢNTới sự đào lên trên
にかえす CHỬ PHẢNNấu lại
みかえす KIẾN PHẢNQuay lại nhìn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かえる PHẢNTrở lại
みかえる KIẾN PHẢNĐể nhìn lùi lại
すり すりかえる PHẢNTráo
はね はねかえる PHẢNDội
冴え さえかえる NGÀ PHẢNRất sáng sủa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

へんじ PHẢN SỰSự trả lời
へんぷ PHẢN PHÓTrở lại
へんか PHẢN CAThơ ca trả lời
へんじ PHẢN TỪCâu trả lời
へんしん PHẢN TÍNSự trả lời
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa