- Có nên mở đường (SƯỚC 辶) cho kẻ phản (PHẢN 反) bội trở lại (PHẢN 返) ?
- Phản đối nhau Trở Lại trên đường cũ
- Dùng tay bê cái PHẢN trở lại
- Người đã làm phản rồi thì không có đường trở lại (phản)
- Vì bị PHẢN ĐỐI SAI TRÁI nên CHẠY để TRỞ LẠI và TRẢ những thứ đã cướp
- Kẻ phản bội quay trở về
- Trả lại.
- Trở lại. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Thận vật tái phản linh nhân xuy 愼 勿 VẬT Nghĩa: Chớ, đừng (lời cấm chỉ không được thế nữa), không phải Xem chi tiết 再 TÁI Nghĩa: Một lần nữa Xem chi tiết 返 PHẢN Nghĩa: Trả lại, phản hồi Xem chi tiết 令 LỆNH, LINH Nghĩa: Mệnh lệnh Xem chi tiết 人 嗤 Nghĩa: Xem chi tiết (Phản chiêu hồn 反 PHẢN, PHIÊN Nghĩa: Phản đối, trả lại Xem chi tiết 招 CHIÊU, THIÊU, THIỀU Nghĩa: Vẫy, mời Xem chi tiết 魂 HỒN Nghĩa: Linh hồn Xem chi tiết ) Đừng trở lại đây nữa để người ta mai mỉa (nói với Khuất Nguyên).
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お返し | おかえし | sự trả lại; sự hoàn lại; sự trả thù; hành động trả thù |
宙返り | ちゅうがえり | cú nhào lộn |
寝返り | ねがえり | việc trở mình; sự trở mình trong lúc ngủ |
寝返る | ねがえる | trở mình; cựa mình; chuyển hướng |
引返す | ひきかえす | lặp đi lặp lại |
Ví dụ âm Kunyomi
返 す | かえす | PHẢN | Trả |
射 返 す | いかえす | XẠ PHẢN | Để trở lại đốt cháy |
掘 返 す | ほかえす | QUẬT PHẢN | Tới sự đào lên trên |
煮 返 す | にかえす | CHỬ PHẢN | Nấu lại |
見 返 す | みかえす | KIẾN PHẢN | Quay lại nhìn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
返 る | かえる | PHẢN | Trở lại |
見 返 る | みかえる | KIẾN PHẢN | Để nhìn lùi lại |
すり 返 る | すりかえる | PHẢN | Tráo |
はね 返 る | はねかえる | PHẢN | Dội |
冴え 返 る | さえかえる | NGÀ PHẢN | Rất sáng sủa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
返 事 | へんじ | PHẢN SỰ | Sự trả lời |
返 付 | へんぷ | PHẢN PHÓ | Trở lại |
返 歌 | へんか | PHẢN CA | Thơ ca trả lời |
返 辞 | へんじ | PHẢN TỪ | Câu trả lời |
返 信 | へんしん | PHẢN TÍN | Sự trả lời |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|