Created with Raphaël 2.1.212346578
  • Số nét 8
  • Cấp độ N3

Kanji 招

Hán Việt
CHIÊU, THIÊU, THIỀU
Nghĩa

Vẫy, mời 


Âm On
ショウ
Âm Kun
まね.く

Đồng âm
CHIÊU Nghĩa: Sáng ngời, sáng chói Xem chi tiết CHIẾU Nghĩa: Soi sáng, chiếu sáng Xem chi tiết CHIỂU Nghĩa: Ao nước, đầm lầy, bùn lầy Xem chi tiết CHIẾU Nghĩa: Chiếu chỉ  Xem chi tiết THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết ĐIỀU, THIÊU, ĐIÊU Nghĩa: Điều kiện, điều khoản Xem chi tiết THIÊU Nghĩa: Đốt cháy Xem chi tiết THIỆU Nghĩa: Giới thiệu Xem chi tiết THIÊU, THIỂU, THAO, KHIÊU Nghĩa: Khiêu khích Xem chi tiết THIẾU Nghĩa: Trông, ngắm từ xa, lườm Xem chi tiết
Đồng nghĩa
XA Nghĩa: Xa xỉ. Quá đối. Nhiều. Xem chi tiết DỤ Nghĩa: Sự mời, sự mời mọc, sự rủ rê Xem chi tiết THỈNH, TÍNH Nghĩa: Yêu cầu, nhận Xem chi tiết
招
  • Tay (THỦ扌) cầm đao (ĐAO 刀) mồm triệu (CHIÊU 召) tập quân đội
  • Tay cầm 1 triệu mang đi chiêu đãi bạn bè
  • Tay cẩm đao mồm đi gọi mời ăn tiệc chiêu đãi
  • Triệu 召 tập bạn bè đến rồi tự tay 手 nấu ăn chiêu đãi 招待 mọi người
  • Dùng ánh sáng của mặt trời để triệu hồi
  • Mèo vẫy tay mời gọi chiêu đãi
  1. Vẫy.
  2. Vời lại. Nay ta gọi là cái dấu hiệu cửa hàng là cái chiêu bài , tờ quảng cáo là chiêu thiếp THIẾP Nghĩa: Phụ thêm bù thêm vào chỗ thiếu gọi là thiếp. Dán, để đó. Thu xếp cho yên ổn. Bén sát. Cầm, đợ. Tên phụ trò. Xem chi tiết cũng là do cái ý vời lại cả.
  3. Vời lấy. Như chiêu tai TAI Nghĩa: Tai họa, tai ương, cháy nhà, tai vạ, những sự không may  Xem chi tiết tự vời lấy vạ, chiêu oán OÁN Nghĩa: Oán giận Xem chi tiết tự vời lấy oán.
  4. Có tội tự xưng ra cũng gọi là chiêu.
  5. Một âm là thiêu. Vạch tỏ ra.
  6. Lại một âm nữa là thiều. Cùng nghĩa với chữ thiều .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
てまねき vẫy tay (gọi người tới)
き猫 まねきねこ tượng con mèo mời khách trang trí ở các cửa hàng
まねく mời; rủ
しょうたい buổi chiêu đãi; lời mời; sự mời
待状 しょうたいじょう giấy mời; thiệp mời
Ví dụ âm Kunyomi

まねく CHIÊUMời
てまねく THỦ CHIÊUVẫy tay ra hiệu
差し さしまねく SOA CHIÊUĐể ra hiệu (tới)
誤解を ごかいをまねく Gây nhầm lẫn
災いを わざわいをまねく Mang tai họa cho chính mình
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しょうち CHIÊU TRÍSự mời
しょうえん CHIÊU YẾNYến tiệc
しょうたい CHIÊU ĐÃIBuổi chiêu đãi
待する しょうたい CHIÊU ĐÃIMời
しょうらい CHIÊU LAISự mời
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa