- Tay (THỦ扌) cầm đao (ĐAO 刀) mồm triệu (CHIÊU 召) tập quân đội
- Tay cầm 1 triệu mang đi chiêu đãi bạn bè
- Tay cẩm đao mồm đi gọi mời ăn tiệc chiêu đãi
- Triệu 召 tập bạn bè đến rồi tự tay 手 nấu ăn chiêu đãi 招待 mọi người
- Dùng ánh sáng của mặt trời để triệu hồi
- Mèo vẫy tay mời gọi chiêu đãi
- Vẫy.
- Vời lại. Nay ta gọi là cái dấu hiệu cửa hàng là cái chiêu bài 招 牌 , tờ quảng cáo là chiêu thiếp 招 貼 THIẾP Nghĩa: Phụ thêm bù thêm vào chỗ thiếu gọi là thiếp. Dán, để đó. Thu xếp cho yên ổn. Bén sát. Cầm, đợ. Tên phụ trò. Xem chi tiết cũng là do cái ý vời lại cả.
- Vời lấy. Như chiêu tai 招 災 TAI Nghĩa: Tai họa, tai ương, cháy nhà, tai vạ, những sự không may Xem chi tiết tự vời lấy vạ, chiêu oán 招 怨 OÁN Nghĩa: Oán giận Xem chi tiết tự vời lấy oán.
- Có tội tự xưng ra cũng gọi là chiêu.
- Một âm là thiêu. Vạch tỏ ra.
- Lại một âm nữa là thiều. Cùng nghĩa với chữ thiều 韶 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
手招き | てまねき | vẫy tay (gọi người tới) |
招き猫 | まねきねこ | tượng con mèo mời khách trang trí ở các cửa hàng |
招く | まねく | mời; rủ |
招待 | しょうたい | buổi chiêu đãi; lời mời; sự mời |
招待状 | しょうたいじょう | giấy mời; thiệp mời |
Ví dụ âm Kunyomi
招 く | まねく | CHIÊU | Mời |
手 招 く | てまねく | THỦ CHIÊU | Vẫy tay ra hiệu |
差し 招 く | さしまねく | SOA CHIÊU | Để ra hiệu (tới) |
誤解を 招 く | ごかいをまねく | Gây nhầm lẫn | |
災いを 招 く | わざわいをまねく | Mang tai họa cho chính mình | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
招 致 | しょうち | CHIÊU TRÍ | Sự mời |
招 宴 | しょうえん | CHIÊU YẾN | Yến tiệc |
招 待 | しょうたい | CHIÊU ĐÃI | Buổi chiêu đãi |
招 待する | しょうたい | CHIÊU ĐÃI | Mời |
招 来 | しょうらい | CHIÊU LAI | Sự mời |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|