[Ngữ Pháp N5] ました|ませんでした:Đã…

Cấu trúc ましたませんでした 

N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  +  V Động từ Động từ là từ dùng để biểu thị hoạt động (như chạy, đi, đọc) hoặc trạng thái (như tồn tại, ngồi). Nội động từ là những động từ chỉ có chủ ngữ (ví dụ: Anh ấy chạy), trong khi ngoại động từ là những động từ có cả chủ ngữ và tân ngữ (ví dụ: Cô ấy ăn cá). ましたませんでした

N1 Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  +  +  N2 Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  + でしたではありませんでした


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Vした là thể lịch sự (丁寧形) của động từ ở thể quá khứ.
  2. Vませんでした là thể phủ định quá khứ.
  3. Dùng với danh từ để trình bày về quá khứ của N1.

Ý Nghĩa: Đã…


Ví dụ
  1. のう、わたしは HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết がっこう HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ました
    → Hôm qua tôi đã đến trường.
  2. TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết CHU Nghĩa: Vòng khắp, tuần lễ Xem chi tiết せんしゅう CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết KIỀU, KHIÊU, CAO Nghĩa: Cây cầu Xem chi tiết たかはし さんに HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết ました
    → Tuần trước tôi đã gặp chị Takahashi.
  3. むかし、 HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết がっこう TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết まえ CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng,  Xem chi tiết VIÊN Nghĩa: Vườn, công viên, trang trại Xem chi tiết こうえん がありました
    → Hồi xưa có một công viên ở trước trường.
  4. きのう、 VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết あめ HÀNG, GIÁNG Nghĩa: Xuống, rơi Xem chi tiết ませんでした
    → Hôm qua trời đã không mưa.
  5. TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết せんげつ TUYẾT Nghĩa: Tuyết Xem chi tiết ゆき HÀNG, GIÁNG Nghĩa: Xuống, rơi Xem chi tiết りましたか。 
    →はい、 HÀNG, GIÁNG Nghĩa: Xuống, rơi Xem chi tiết ました
    → Tháng trước tuyết có rơi không?
    → Có, tuyết đã rơi.
  6. THÍ Nghĩa: Thử nghiệm, thi Xem chi tiết NGHIỆM Nghĩa: Thí nghiệm, kinh nghiệm Xem chi tiết しけん CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc Xem chi tiết わりましたか。 
    → はい、きのう CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc Xem chi tiết わりました
    → Kỳ thi đã kết thúc chưa?
    → Rồi, đã kết thúc hôm qua.
  7. THÍ Nghĩa: Thử nghiệm, thi Xem chi tiết NGHIỆM Nghĩa: Thí nghiệm, kinh nghiệm Xem chi tiết しけん はよくできましたか。 
    → いいえ、あまりできませんでした
    → Cậu đã làm bài thi tốt chứ?
    → Không, tôi đã làm không được tốt lắm.
  8. ダナンは TÌNH Nghĩa: Trời nắng đẹp Xem chi tiết でした
    → Đà Nẵng trời đã nắng.
  9. TÍCH Nghĩa:  Xưa, trước Xem chi tiết むかし 、ここは CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng,  Xem chi tiết VIÊN Nghĩa: Vườn, công viên, trang trại Xem chi tiết こうえん でした
    → Ngày xưa, ở đây (đã từng) là công viên.
  10. MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết はは BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết せんせい でした
    → Mẹ tôi đã từng là giáo viên tiếng Nhật.
  11. TRÚ Nghĩa: Ban trưa, buổi trưa Xem chi tiết ひる はフォーではありませんでした
    → Buổi trưa đã không phải là món phở.
  12. KHỨ, KHU Nghĩa: Quá khứ, trôi qua Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết きょねん 、ここはデパートでした
    → Năm ngoái, chỗ này đã từng là cửa hàng mua sắm.
  13. さっきは ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết たなか さんでしたか。 
    → いいえ、 ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết たなか さんではありませんでした LINH Nghĩa:  Cái chuông rung, cái chuông nhỏ Xem chi tiết MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết すずき さんでした。
    → Lúc nãy có phải là anh Tanaka không?
    → Không, không phải là anh Tanaka. Là anh Suzuki.

※ Nâng cao
  • Nだった là thể ngắn của Nでした
  • Nではなかった là thể ngắn của Nではありませんでした

Ví dụ:

  1. VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết あめ だった
    → Trời đã mưa.
  2. チョコレートではなかった
    → Đã không phải là sô cô la.