[Ngữ Pháp N5] V ないでください:(Xin) Đừng / Không

Cấu trúc V ないでください 

Vない + でください


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Yêu cầu không làm gì: Dùng để trình bày một mệnh lệnh hay yêu cầu ai đó đừng hoặc không làm gì đó.
  2. Thể ない: Tham khảo cách chia thể ない tại đây.

Ý Nghĩa: (Xin) Đừng / Không


Ví dụ
  1. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし NGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết げんき ですから、 TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết PHỐI Nghĩa: Phân phát Xem chi tiết しんぱい ないでください
    → Vì tôi khỏe nên đừng lo cho tôi.
  2. ここで TẢ Nghĩa: Ảnh, bức ảnh Xem chi tiết CHÂN Nghĩa: Chân thực Xem chi tiết しゃしん TOÁT Nghĩa: Chụp (ảnh), quay (phim), bắt lấy Xem chi tiết ないでください
    → Xin đừng chụp ảnh ở đây.
  3. BỆNH Nghĩa: Ốm, bệnh Xem chi tiết VIỆN Nghĩa: Trụ sở, tòa nhà Xem chi tiết びょういん でタバコを HẤP Nghĩa: Hút vào, hấp thụ Xem chi tiết ないでください
     → Xin đừng hút thuốc trong bệnh viện.
  4. ここでタバコを HẤP Nghĩa: Hút vào, hấp thụ Xem chi tiết ないでください
    → Xin đừng hút thuốc ở đây.
  5. この ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết みち TRÚ Nghĩa: Dừng lại, cư trú Xem chi tiết XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết ちゅうしゃ ないでください
    → Xin đừng đậu xe trên con đường này.
  6. すみませんが、 HÀ, HẠ Nghĩa: Hành lý, hàng hóa Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết にもつ はこちらに TRÍ Nghĩa: Đặt, để Xem chi tiết ないでください。あそこに TRÍ Nghĩa: Đặt, để Xem chi tiết いてください。
    → Xin lỗi, xin đừng đặt hành lý ở đây. Xin hãy đặt ở đằng kia.
  7. ゴミは MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết DIỆU Nghĩa: Ngày trong tuần Xem chi tiết もくようび THỔ, ĐỘ, ĐỖ Nghĩa: Đất Xem chi tiết DIỆU Nghĩa: Ngày trong tuần Xem chi tiết Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết NGOẠI Nghĩa: Ngoài, bên ngoài, phía ngoài Xem chi tiết どようびいがい XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết ないでください
     → Xin đừng đưa rác ra ngoài ngày thứ năm và thứ bảy.
  8. ここでサッカーをしないでください NGUY Nghĩa: Nguy hiểm, hiểm nghèo Xem chi tiết あぶ ないですから。
    → Xin đừng chơi đá bóng ở đây. Vì rất nguy hiểm.
  9. パソコンを 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết つか っています。スイッチを THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết ないでください
    → Tôi đang sử dụng máy tính. Xin đừng tắt công tắc.

※ Nâng cao

Nhờ vả: Đôi khi cũng được sử dụng để xin ai đừng làm gì nhằm mục đích có lợi cho bản thân.

  1. どうか NỘ Nghĩa: Tức giận, giận dữ Xem chi tiết おこ ないでください
    → Xin anh đừng tức giận.
  2. わたしを SÁT, SÁI, TÁT Nghĩa: Giết, bắt được Xem chi tiết ころ ないでください
     → Xin đừng giết tôi.

Quan tâm: Hoặc đôi khi sử dụng để thể hiện sự quan tâm, cân nhắc cho người nghe.

  1. わたしは ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết TRƯỢNG Nghĩa: Đơn vị đo (bằng 10 thước), đo, chỉ Xem chi tiết PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết だいじょうぶ です。 TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết PHỐI Nghĩa: Phân phát Xem chi tiết しんぱい ないでください
    → Tôi không sao. Xin anh đừng lo.
  2. これからも ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết BIẾN Nghĩa: Kỳ lạ, thay đổi Xem chi tiết たいへん ですから、あまり VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết むり をしないでください
    → Sắp tới cũng sẽ vất vả nên xin đừng gắng quá sức nhé.
  3. そんなこと、 KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết にしないでください
    → Những chuyện như thế, xin anh đừng bận tâm.
  4. どうぞご VIỄN, VIỂN Nghĩa: Xa xôi Xem chi tiết LỰ, LƯ Nghĩa: Sự suy nghĩ, lo âu Xem chi tiết えんりょ ないでください
    → Xin anh đừng có ngại (hãy cứ tự nhiên nhé).