Yêu cầu không làm gì: Dùng để trình bày một mệnh lệnh hay yêu cầu ai đó đừng hoặc không làm gì đó.
Thể ない: Tham khảo cách chia thể ない tại đây.
Ý Nghĩa: (Xin) Đừng / Không
Ví dụ
私
TƯNghĩa: Riêng tư, cá nhân
Xem chi tiết
は
元
NGUYÊNNghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc
Xem chi tiết
気
KHÍNghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách
Xem chi tiết
ですから、
心
TÂMNghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm
Xem chi tiết
配
PHỐINghĩa: Phân phát
Xem chi tiết
しないでください。 → Vì tôi khỏe nên đừng lo cho tôi.
ここで
写
TẢNghĩa: Ảnh, bức ảnh
Xem chi tiết
真
CHÂNNghĩa: Chân thực
Xem chi tiết
を
撮
TOÁTNghĩa: Chụp (ảnh), quay (phim), bắt lấy
Xem chi tiết
らないでください。 → Xin đừng chụp ảnh ở đây.
病
BỆNHNghĩa: Ốm, bệnh
Xem chi tiết
院
VIỆNNghĩa: Trụ sở, tòa nhà
Xem chi tiết
でタバコを
吸
HẤPNghĩa: Hút vào, hấp thụ
Xem chi tiết
わないでください。 → Xin đừng hút thuốc trong bệnh viện.
ここでタバコを
吸
HẤPNghĩa: Hút vào, hấp thụ
Xem chi tiết
わないでください。 → Xin đừng hút thuốc ở đây.
この
道
ĐẠO, ĐÁONghĩa: Con đường, con phố
Xem chi tiết
に
駐
TRÚNghĩa: Dừng lại, cư trú
Xem chi tiết
車
XANghĩa: Chiếc xe
Xem chi tiết
しないでください。 → Xin đừng đậu xe trên con đường này.
すみませんが、
荷
HÀ, HẠNghĩa: Hành lý, hàng hóa
Xem chi tiết
物
VẬTNghĩa: Sự vật, đồ vật
Xem chi tiết
はこちらに
置
TRÍNghĩa: Đặt, để
Xem chi tiết
かないでください。あそこに
置
TRÍNghĩa: Đặt, để
Xem chi tiết
いてください。 → Xin lỗi, xin đừng đặt hành lý ở đây. Xin hãy đặt ở đằng kia.
ここでサッカーをしないでください。
危
NGUYNghĩa: Nguy hiểm, hiểm nghèo
Xem chi tiết
ないですから。 → Xin đừng chơi đá bóng ở đây. Vì rất nguy hiểm.
パソコンを
使
SỬ, SỨNghĩa: Sử dụng, dùng
Xem chi tiết
っています。スイッチを
切
THIẾT, THẾNghĩa: Cắt, sắc bén
Xem chi tiết
らないでください。 → Tôi đang sử dụng máy tính. Xin đừng tắt công tắc.
※ Nâng cao
Nhờ vả: Đôi khi cũng được sử dụng để xin ai đừng làm gì nhằm mục đích có lợi cho bản thân.
どうか
怒
NỘNghĩa: Tức giận, giận dữ
Xem chi tiết
らないでください。 → Xin anh đừng tức giận.
わたしを
殺
SÁT, SÁI, TÁTNghĩa: Giết, bắt được
Xem chi tiết
さないでください。 → Xin đừng giết tôi.
Quan tâm: Hoặc đôi khi sử dụng để thể hiện sự quan tâm, cân nhắc cho người nghe.
わたしは
大
ĐẠI, THÁINghĩa: To lớn
Xem chi tiết
丈
TRƯỢNGNghĩa: Đơn vị đo (bằng 10 thước), đo, chỉ
Xem chi tiết
夫
PHU, PHÙNghĩa: Đàn ông, chồng
Xem chi tiết
です。
心
TÂMNghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm
Xem chi tiết
配
PHỐINghĩa: Phân phát
Xem chi tiết
しないでください。 → Tôi không sao. Xin anh đừng lo.
これからも
大
ĐẠI, THÁINghĩa: To lớn
Xem chi tiết
変
BIẾNNghĩa: Kỳ lạ, thay đổi
Xem chi tiết
ですから、あまり
無
VÔ, MÔNghĩa: Không có
Xem chi tiết
理
LÍNghĩa: Lý luận, nguyên lý
Xem chi tiết
をしないでください。 → Sắp tới cũng sẽ vất vả nên xin đừng gắng quá sức nhé.
そんなこと、
気
KHÍNghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách
Xem chi tiết
にしないでください。 → Những chuyện như thế, xin anh đừng bận tâm.
どうぞご
遠
VIỄN, VIỂNNghĩa: Xa xôi
Xem chi tiết
慮
LỰ, LƯNghĩa: Sự suy nghĩ, lo âu
Xem chi tiết
しないでください。 → Xin anh đừng có ngại (hãy cứ tự nhiên nhé).