- Thả trong ngôi Nhà tiện NGHI
- Người tay trái (手) cầm mâu (戈) đầu đội lông cừu (羊) rất đáng Nghi
- Người 人 nhân nghĩa 義 luôn tuân thủ lễ nghi 礼儀
- Cái thìa ヒ với mũi tên 矢 mà マ cắm vào chân 足 thì rất nghi
- Người nghĩa khí sẽ có tướng uy Nghi
- 義: con cừu bị ngã vì NGHĨA 儀 : người nhân nghĩa tuân thủ lễ NGHI 犠: con bò vì nghĩa mà HY sinh 議: nói lời có nghĩa trong hội NGHỊ
- Dáng. Như uy nghi 威 UY Nghĩa: Oai nghiêm, uy quyền Xem chi tiết 儀 NGHI Nghĩa: Phép tắc Xem chi tiết có cái dáng nghiêm trang đáng sợ.
- Làm mẫu, làm phép. Như nghi khí 儀 NGHI Nghĩa: Phép tắc Xem chi tiết 器 KHÍ Nghĩa: Đồ dùng, dụng cụ Xem chi tiết đồ để cho người bắt chước.
- Đồ lễ. Như hạ nghi 下 儀 NGHI Nghĩa: Phép tắc Xem chi tiết đồ lễ mừng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お辞儀 | おじぎ | sự cúi chào |
不行儀 | ふぎょうぎ | thái độ xấu; sự vô lễ |
儀兄弟 | ぎきょうだい | anh em đồng hao; anh em rể |
儀典長 | ぎてんちょう | trưởng đoàn lễ tân |
儀式 | ぎしき | nghi thức; nghi lễ |
Ví dụ âm Kunyomi
仕 儀 | しぎ | SĨ NGHI | Tình trạng |
余 儀 | よぎ | DƯ NGHI | Phương pháp khác |
古 儀 | こぎ | CỔ NGHI | Nghi thức cổ xưa |
威 儀 | いぎ | UY NGHI | Sự uy nghiêm |
秘 儀 | ひぎ | BÍ NGHI | Nghi lễ bí mật |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|