Created with Raphaël 2.1.2132456798101112131415
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 請

Hán Việt
THỈNH, TÍNH
Nghĩa

Yêu cầu, nhận


Âm On
セイ シン ショウ
Âm Kun
こ.う う.ける
Nanori
うけ

Đồng âm
THỊNH, THÌNH Nghĩa: Phát đạt, đầy đủ, đông đúc Xem chi tiết THÍNH Nghĩa: Nghe, lắng nghe Xem chi tiết ĐÌNH, THÍNH Nghĩa:  Sân, vườn Xem chi tiết THỊNH, THẠNH Nghĩa: Sáng Xem chi tiết TÍNH Nghĩa: Giới tính, giống Xem chi tiết TỈNH Nghĩa: Xem xét, tỉnh (đơn vị hành chính) Xem chi tiết TÌNH Nghĩa:  Nhân tình, tâm lý Xem chi tiết TỈNH Nghĩa: Cái giếng Xem chi tiết TỊNH, TINH Nghĩa: Xếp, sắp xếp, xếp hàng Xem chi tiết TĨNH Nghĩa: Yên lặng, yên tĩnh Xem chi tiết TINH Nghĩa: Sao Xem chi tiết TINH Nghĩa: Tinh thần, sinh lực Xem chi tiết TINH Nghĩa: Sáp nhập, tham gia, kết hợp Xem chi tiết TÌNH Nghĩa: Trời nắng đẹp Xem chi tiết TỊNH Nghĩa: Sạch sẽ, làm sạch, trong sạch Xem chi tiết TÍNH Nghĩa: Họ Xem chi tiết TINH Nghĩa: Trong suốt, lấp lánh Xem chi tiết TĨNH Nghĩa: Yên tĩnh, mưu, trị Xem chi tiết TỈNH, ĐẢM Nghĩa: Bát, tô đựng thức ăn Xem chi tiết TỈNH Nghĩa: Tỉnh, tỉnh cơn say. Chiêm bao thức dậy cũng gọi là tỉnh. Hết thảy sự lý gì đang mê mà ngộ ra đều gọi là tỉnh. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CẦU Nghĩa: Cầu xin, yêu cầu Xem chi tiết NGUYỆN Nghĩa: Cầu nguyện, mong muốn Xem chi tiết Y, Ỷ Nghĩa: Dựa vào, y như Xem chi tiết MỘ Nghĩa: Chiêu mộ, tuyển dụng, tập hợp lại, mời Xem chi tiết
請
  • Nói lời thanh xanh là để thỉnh cầu gì đó
  • Muốn THỈNH cầu 請 ai đó .phát NGÔN 言 phải chân thành giọng phải THANH 青 nhé ...
  • Muốn thỉnh cầu 1 ai đó thì Lời nói phải Thanh thoát
  • Dùng cả Thanh 青 xuân đi Hàn Quốc Thỉnh Cầu 請 sản xuất nhiều phim Ngôn 言 tình.
  • Nghe lời nói thanh thanh là biết sắp THỈNH cầu gì đó rồi (y như rằng , " má ơi con hết tiền rồi ")
  • Yêu cầu gì thì phải Nói cho Thanh thoát
  1. Thăm hầu. Như thỉnh an THỈNH, TÍNH Nghĩa: Yêu cầu, nhận Xem chi tiết hỏi thăm xem có được bình yên không.
  2. Hỏi, kẻ dưới hỏi người trên thì dùng chữ thỉnh. Như thỉnh giáo THỈNH, TÍNH Nghĩa: Yêu cầu, nhận Xem chi tiết GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết xin dạy bảo cho, thỉnh thị THỈNH, TÍNH Nghĩa: Yêu cầu, nhận Xem chi tiết KÌ, THỊ Nghĩa: Chỉ thị, thần đất Xem chi tiết xin chỉ bảo cho, v.v.
  3. Xin. Như thỉnh tưởng THỈNH, TÍNH Nghĩa: Yêu cầu, nhận Xem chi tiết xin ban khen cho.
  4. Tạ tội cũng gọi là thỉnh. Như thỉnh tội THỈNH, TÍNH Nghĩa: Yêu cầu, nhận Xem chi tiết TỘI Nghĩa: Tội lỗi Xem chi tiết xin tạ tội.
  5. Bảo.
  6. Một âm là tính. Mời. Như tính khách THỈNH, TÍNH Nghĩa: Yêu cầu, nhận Xem chi tiết KHÁCH Nghĩa: Người khách Xem chi tiết mời khách.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
したうけ hợp đồng phụ
きょうせい sự hăm dọa tống tiền; hăm dọa tống tiền; tầm nã
ねだる kì kèo xin xỏ
こんせい lời kêu gọi; lời cầu xin; lời khẩn cầu
ふしん kiến trúc; sự xây dựng
Ví dụ âm Kunyomi

ける うける THỈNHNhận
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

こう THỈNHHỏi
寄付を きふをこう Để nài xin những sự tặng
け工場 したうけこうじょう Một ký hợp đồng phụ nhà máy
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ふしん PHỔ THỈNHKiến trúc
ふしんば PHỔ THỈNH TRÀNGNơi xây nhà
仮普 かりふしん GIẢ PHỔ THỈNHNhà ở tạm thời
割り普 わりふしん CÁT PHỔ THỈNHViệc chia cắt làm việc giữa vài người đấu thầu
安普 やすぶしん AN PHỔ THỈNHXây dựng nhà bằng vật liệu xấu rẻ tiền
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

きしょう KHỞI THỈNHLời thề
きしょうもん KHỞI THỈNH VĂN(lịch sử) lời thề nguyền với thần thánh
じ入れる しょうじいれる Tới sự mời hoặc người chỉ chỗ ngồi bên trong
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

きせい KÌ THỈNHLời cầu xin
せいか THỈNH HẠSự yêu cầu được cho nghỉ
そうせい TẤU THỈNHKiến nghị hoàng đế
こんせい KHẨN THỈNHLời kêu gọi
しんせい THÂN THỈNHSự thỉnh cầu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa