- Nói lời thanh xanh là để thỉnh cầu gì đó
- Muốn THỈNH cầu 請 ai đó .phát NGÔN 言 phải chân thành giọng phải THANH 青 nhé ...
- Muốn thỉnh cầu 1 ai đó thì Lời nói phải Thanh thoát
- Dùng cả Thanh 青 xuân đi Hàn Quốc Thỉnh Cầu 請 sản xuất nhiều phim Ngôn 言 tình.
- Nghe lời nói thanh thanh là biết sắp THỈNH cầu gì đó rồi (y như rằng , " má ơi con hết tiền rồi ")
- Yêu cầu gì thì phải Nói cho Thanh thoát
- Thăm hầu. Như thỉnh an 請 THỈNH, TÍNH Nghĩa: Yêu cầu, nhận Xem chi tiết 安 hỏi thăm xem có được bình yên không.
- Hỏi, kẻ dưới hỏi người trên thì dùng chữ thỉnh. Như thỉnh giáo 請 THỈNH, TÍNH Nghĩa: Yêu cầu, nhận Xem chi tiết 教 GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết xin dạy bảo cho, thỉnh thị 請 THỈNH, TÍNH Nghĩa: Yêu cầu, nhận Xem chi tiết 示 KÌ, THỊ Nghĩa: Chỉ thị, thần đất Xem chi tiết xin chỉ bảo cho, v.v.
- Xin. Như thỉnh tưởng 請 THỈNH, TÍNH Nghĩa: Yêu cầu, nhận Xem chi tiết 獎 xin ban khen cho.
- Tạ tội cũng gọi là thỉnh. Như thỉnh tội 請 THỈNH, TÍNH Nghĩa: Yêu cầu, nhận Xem chi tiết 罪 TỘI Nghĩa: Tội lỗi Xem chi tiết xin tạ tội.
- Bảo.
- Một âm là tính. Mời. Như tính khách 請 THỈNH, TÍNH Nghĩa: Yêu cầu, nhận Xem chi tiết 客 KHÁCH Nghĩa: Người khách Xem chi tiết mời khách.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
下請け | したうけ | hợp đồng phụ |
強請 | きょうせい | sự hăm dọa tống tiền; hăm dọa tống tiền; tầm nã |
強請る | ねだる | kì kèo xin xỏ |
懇請 | こんせい | lời kêu gọi; lời cầu xin; lời khẩn cầu |
普請 | ふしん | kiến trúc; sự xây dựng |
Ví dụ âm Kunyomi
請 ける | うける | THỈNH | Nhận |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
請 う | こう | THỈNH | Hỏi |
寄付を 請 う | きふをこう | Để nài xin những sự tặng | |
下 請 け工場 | したうけこうじょう | Một ký hợp đồng phụ nhà máy | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
普 請 | ふしん | PHỔ THỈNH | Kiến trúc |
普 請 場 | ふしんば | PHỔ THỈNH TRÀNG | Nơi xây nhà |
仮普 請 | かりふしん | GIẢ PHỔ THỈNH | Nhà ở tạm thời |
割り普 請 | わりふしん | CÁT PHỔ THỈNH | Việc chia cắt làm việc giữa vài người đấu thầu |
安普 請 | やすぶしん | AN PHỔ THỈNH | Xây dựng nhà bằng vật liệu xấu rẻ tiền |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
起 請 | きしょう | KHỞI THỈNH | Lời thề |
起 請 文 | きしょうもん | KHỞI THỈNH VĂN | (lịch sử) lời thề nguyền với thần thánh |
請 じ入れる | しょうじいれる | Tới sự mời hoặc người chỉ chỗ ngồi bên trong | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
祈 請 | きせい | KÌ THỈNH | Lời cầu xin |
請 暇 | せいか | THỈNH HẠ | Sự yêu cầu được cho nghỉ |
奏 請 | そうせい | TẤU THỈNH | Kiến nghị hoàng đế |
懇 請 | こんせい | KHẨN THỈNH | Lời kêu gọi |
申 請 | しんせい | THÂN THỈNH | Sự thỉnh cầu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|