Created with Raphaël 2.1.2123456789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N2

Kanji 祝

Hán Việt
CHÚC, CHÚ
Nghĩa

Chúc tụng, chúc mừng


Âm On
シュク シュウ
Âm Kun
いわ.う
Nanori
のり ほぎ ゆわい

Đồng âm
CHỨC Nghĩa: Việc làm, công việc Xem chi tiết CHỨC, CHÍ, XÍ Nghĩa: Dệt Xem chi tiết CHÚC, THUỘC, CHÚ Nghĩa: Gắn liền, liền, nối, thuộc về Xem chi tiết CHÚC Nghĩa: Dặn bảo, phó thác, gửi Xem chi tiết CHỦ, CHÚA Nghĩa: Chủ, người chủ Xem chi tiết CHÚ Nghĩa: Rót, đổ, chú ý  Xem chi tiết CHU, CHÂU Nghĩa: Gốc cây, cổ phiếu, cổ phần Xem chi tiết CHU Nghĩa: Vòng, xung quanh Xem chi tiết CHU Nghĩa: Vòng khắp, tuần lễ Xem chi tiết CHƯ Nghĩa: Tất cả, các Xem chi tiết CHỬ Nghĩa: Nấu, thổi Xem chi tiết CHU Nghĩa: Cái thuyền Xem chi tiết CHU Nghĩa: Màu đỏ chói, đỏ đậm Xem chi tiết CHÚ Nghĩa: Đúc, đúc quặng Xem chi tiết CHỬ Nghĩa: Bãi nhỏ,bến bờ, bờ sông, bờ biển Xem chi tiết CHÚ Nghĩa: Nguyền rủa. Thần chú. Theo nghĩa kinh nhà Phật thì chú nghĩa là chúc nguyện. Xem chi tiết CHỦ Nghĩa: Điểm, chấm Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HẠ Nghĩa: Chúc tụng, chúc mừng, hân hoan Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết BAO Nghĩa: Khen ngợi; khoe khoang Xem chi tiết HỈ, HÍ, HI Nghĩa: Vui mừng, phấn khởi Xem chi tiết PHÚC Nghĩa: Tốt lành, may mắn, vận mệnh Xem chi tiết
Trái nghĩa
CHÚ Nghĩa: Nguyền rủa. Thần chú. Theo nghĩa kinh nhà Phật thì chú nghĩa là chúc nguyện. Xem chi tiết
祝
  • Chúc (CHÚC 祝) mừng anh (HUYNH 兄) sống ở thành thị (THỊ 礻)
  • CHÚC mừng HUYNH đã tìm được THỊ nở
  • Huynh tôi đeo Nê (ネクタイ)
  • Quà chúc mừng nè ( ネ) quynh 兄
  • Gửi lời CÁO THỊ đến SƯ HUYNH để CHÚC MỪNG
  1. Khấn. Như tâm trung mặc mặc đảo chúc TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết CHÚC, CHÚ Nghĩa: Chúc tụng, chúc mừng Xem chi tiết trong bụng ngầm khấn nguyện.
  2. Chúc mừng. Chúc phúc CHÚC, CHÚ Nghĩa: Chúc tụng, chúc mừng Xem chi tiết PHÚC Nghĩa: Tốt lành, may mắn, vận mệnh Xem chi tiết .
  3. Cắt. Như chúc phát CHÚC, CHÚ Nghĩa: Chúc tụng, chúc mừng Xem chi tiết cắt tóc. Xuất gia đi tu gọi là chúc phát cũng theo nghĩa ấy.
  4. Một âm là chú, cũng như chữ chú Nghĩa: Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おいわい sự chúc mừng; phẩm vật để chúc mừng; đồ mừng
ないしゅうげん Hôn lễ kín đáo (chỉ có gia đình và người thân)
けいしゅく chúc khánh; khánh chúc; sự kính chúc; sự kính mừng; sự chúc mừng
いわい chúc tụng; lễ mừng; lễ kỉ niệm; chúc mừng
いわう ăn mừng; chúc; chúc mừng
Ví dụ âm Kunyomi

いわう CHÚCĂn mừng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しゅうぎ CHÚC NGHIQuà mừng
ぶしゅうぎ BẤT CHÚC NGHISự bất hạnh
しゅうげん CHÚC NGÔNLễ kỷ niệm hôn lễ
ないしゅうげん NỘI CHÚC NGÔNHôn lễ kín đáo (chỉ có gia đình và người thân)
儀袋 しゅうぎぶくろ CHÚC NGHI ĐẠIPhong bì đặc biệt đựng quà tặng bằng tiền
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かしゅく KHẢ CHÚCKính thư
ふしゅく CHÚCThiếu nữ miếu thờ
しゅくい CHÚC ÝNhững chúc mừng
しゅくが CHÚC HẠChúc hạ
賀する しゅくが CHÚC HẠChúc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa