- Chúc (CHÚC 祝) mừng anh (HUYNH 兄) sống ở thành thị (THỊ 礻)
- CHÚC mừng HUYNH đã tìm được THỊ nở
- Huynh tôi đeo Nê (ネクタイ)
- Quà chúc mừng nè ( ネ) quynh 兄
- Gửi lời CÁO THỊ đến SƯ HUYNH để CHÚC MỪNG
- Khấn. Như tâm trung mặc mặc đảo chúc 心 TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết 中 默 默 禱 Nghĩa: Xem chi tiết 祝 CHÚC, CHÚ Nghĩa: Chúc tụng, chúc mừng Xem chi tiết trong bụng ngầm khấn nguyện.
- Chúc mừng. Chúc phúc 祝 CHÚC, CHÚ Nghĩa: Chúc tụng, chúc mừng Xem chi tiết 福 PHÚC Nghĩa: Tốt lành, may mắn, vận mệnh Xem chi tiết .
- Cắt. Như chúc phát 祝 CHÚC, CHÚ Nghĩa: Chúc tụng, chúc mừng Xem chi tiết 髮 cắt tóc. Xuất gia đi tu gọi là chúc phát cũng theo nghĩa ấy.
- Một âm là chú, cũng như chữ chú 咒 Nghĩa: Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お祝い | おいわい | sự chúc mừng; phẩm vật để chúc mừng; đồ mừng |
内祝言 | ないしゅうげん | Hôn lễ kín đáo (chỉ có gia đình và người thân) |
慶祝 | けいしゅく | chúc khánh; khánh chúc; sự kính chúc; sự kính mừng; sự chúc mừng |
祝い | いわい | chúc tụng; lễ mừng; lễ kỉ niệm; chúc mừng |
祝う | いわう | ăn mừng; chúc; chúc mừng |
Ví dụ âm Kunyomi
祝 う | いわう | CHÚC | Ăn mừng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
祝 儀 | しゅうぎ | CHÚC NGHI | Quà mừng |
不 祝 儀 | ぶしゅうぎ | BẤT CHÚC NGHI | Sự bất hạnh |
祝 言 | しゅうげん | CHÚC NGÔN | Lễ kỷ niệm hôn lễ |
内 祝 言 | ないしゅうげん | NỘI CHÚC NGÔN | Hôn lễ kín đáo (chỉ có gia đình và người thân) |
祝 儀袋 | しゅうぎぶくろ | CHÚC NGHI ĐẠI | Phong bì đặc biệt đựng quà tặng bằng tiền |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
可 祝 | かしゅく | KHẢ CHÚC | Kính thư |
巫 祝 | ふしゅく | CHÚC | Thiếu nữ miếu thờ |
祝 意 | しゅくい | CHÚC Ý | Những chúc mừng |
祝 賀 | しゅくが | CHÚC HẠ | Chúc hạ |
祝 賀する | しゅくが | CHÚC HẠ | Chúc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|