- Cái cây (木) đã đến cuối đời.
- MẠT kiếp cũng không trồng được 1 cái cây đâu!
- Lấy MẠT trên đỉnh ngọn Cây
- Sĩ (士) Mộc (木) Mạt (末)
- Mạt sát chặt tới cái Cây Sĩ Cuối cùng.
- MỘT cái tán rộng trên CÂY khiến NGỌN CÂY CUỐI CÙNG → không phát triển thêm nữa
- Ngọn. Như mộc mạt 木 MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết 末 MẠT Nghĩa: Cuối cùng, ngọn, hậu thế Xem chi tiết ngọn cây, trượng mạt 杖 Nghĩa: Xem chi tiết 末 MẠT Nghĩa: Cuối cùng, ngọn, hậu thế Xem chi tiết đầu gậy.
- Sự gì không phải là căn bản cũng gọi là mạt. Như đi buôn gọi là trục mạt 逐 TRỤC Nghĩa: Đuổi theo Xem chi tiết 末 MẠT Nghĩa: Cuối cùng, ngọn, hậu thế Xem chi tiết , theo đuổi nghề mọn, vì ngày xưa trọng nghề làm ruộng mà khinh nghề đi buôn vậy.
- Không. Như mạt do dã dĩ 末 MẠT Nghĩa: Cuối cùng, ngọn, hậu thế Xem chi tiết 由 DO Nghĩa: Nguyên do, nguyên nhân Xem chi tiết 也 DÃ Nghĩa: Vậy Xem chi tiết 已 Nghĩa: Xem chi tiết không biết noi vào đâu được vậy thôi.
- Hết, cuối. Như mạt thế 末 MẠT Nghĩa: Cuối cùng, ngọn, hậu thế Xem chi tiết 世 THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết đời cuối, mạt nhật 末 MẠT Nghĩa: Cuối cùng, ngọn, hậu thế Xem chi tiết 日 ngày cuối cùng, v.v.
- Mỏng, nhẹ. Như mạt giảm 末 MẠT Nghĩa: Cuối cùng, ngọn, hậu thế Xem chi tiết 減 GIẢM Nghĩa: Giảm xuống, cắt bớt Xem chi tiết giảm nhẹ bớt đi.
- Phường tuồng đóng thầy đồ già gọi là mạt.
- Nhỏ, vụn. Như dược mạt 藥 末 MẠT Nghĩa: Cuối cùng, ngọn, hậu thế Xem chi tiết thuốc đã tán nhỏ.
- Mỏn mọn, thấp hẹp. Dùng làm lời tự nhún mình. Như mạt học 末 MẠT Nghĩa: Cuối cùng, ngọn, hậu thế Xem chi tiết 學 kẻ học mỏn mọn này.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お粗末 | おそまつ | mọn; thô vụng; không đáng kể |
不始末 | ふしまつ | không khéo; không chú ý; không để tâm; sự không khéo; sự không chú ý; sự không để tâm |
今月末 | こんげつまつ | cuối tháng này |
始末 | しまつ | đầu cuối; nguy hiểm |
季節末 | きせつすえ | cuối mùa |
Ví dụ âm Kunyomi
場 末 | ばすえ | TRÀNG MẠT | Vùng ngoại ô bẩn thỉu |
末 に | すえに | MẠT | Cuối cùng |
末 男 | すえお | MẠT NAM | Con trai trẻ nhất |
世も 末 | よもすえ | THẾ MẠT | Thời đại suy đồi |
末 々 | すえずえ | MẠT | Tương lai xa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
始 末 | しまつ | THỦY MẠT | Đầu cuối |
季 末 | きまつ | QUÝ MẠT | Cuối mùa (nghĩa đen và nghĩa bóng) |
期 末 | きまつ | KÌ MẠT | Cuối kỳ |
末 寺 | まつじ | MẠT TỰ | Phân nhánh miếu |
末 尾 | まつび | MẠT VĨ | Sự kết thúc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
末 葉 | ばつよう | MẠT DIỆP | Thế hệ con cháu cuối cùng |
末 流 | ばつりゅう | MẠT LƯU | Con cháu hậu duệ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|