Created with Raphaël 2.1.212345
  • Số nét 5
  • Cấp độ N3

Kanji 末

Hán Việt
MẠT
Nghĩa

Cuối cùng, ngọn, hậu thế


Âm On
マツ バツ
Âm Kun
すえ

Đồng âm
MẬT Nghĩa: Bí mật, bảo mật Xem chi tiết MẠT Nghĩa: Xóa bỏ Xem chi tiết MẠT Nghĩa: Cây mạt li, cây hoa lài Xem chi tiết MẬT Nghĩa: Mật ong, mật ngọt Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc Xem chi tiết TỐI Nghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất Xem chi tiết HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết Nghĩa: Đuôi, cuối Xem chi tiết
Trái nghĩa
BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết CĂN Nghĩa: Rễ Xem chi tiết THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu Xem chi tiết
末
  • Cái cây (木) đã đến cuối đời.
  • MẠT kiếp cũng không trồng được 1 cái cây đâu!
  • Lấy MẠT trên đỉnh ngọn Cây
  • Sĩ (士) Mộc (木) Mạt (末)
  • Mạt sát chặt tới cái Cây Sĩ Cuối cùng.
  • MỘT cái tán rộng trên CÂY khiến NGỌN CÂY CUỐI CÙNG → không phát triển thêm nữa
  1. Ngọn. Như mộc mạt MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết MẠT Nghĩa: Cuối cùng, ngọn, hậu thế Xem chi tiết ngọn cây, trượng mạt Nghĩa: Xem chi tiết MẠT Nghĩa: Cuối cùng, ngọn, hậu thế Xem chi tiết đầu gậy.
  2. Sự gì không phải là căn bản cũng gọi là mạt. Như đi buôn gọi là trục mạt TRỤC Nghĩa: Đuổi theo Xem chi tiết MẠT Nghĩa: Cuối cùng, ngọn, hậu thế Xem chi tiết , theo đuổi nghề mọn, vì ngày xưa trọng nghề làm ruộng mà khinh nghề đi buôn vậy.
  3. Không. Như mạt do dã dĩ MẠT Nghĩa: Cuối cùng, ngọn, hậu thế Xem chi tiết DO Nghĩa: Nguyên do, nguyên nhân Xem chi tiết Nghĩa: Vậy Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết không biết noi vào đâu được vậy thôi.
  4. Hết, cuối. Như mạt thế MẠT Nghĩa: Cuối cùng, ngọn, hậu thế Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết đời cuối, mạt nhật MẠT Nghĩa: Cuối cùng, ngọn, hậu thế Xem chi tiết ngày cuối cùng, v.v.
  5. Mỏng, nhẹ. Như mạt giảm MẠT Nghĩa: Cuối cùng, ngọn, hậu thế Xem chi tiết GIẢM Nghĩa: Giảm xuống, cắt bớt Xem chi tiết giảm nhẹ bớt đi.
  6. Phường tuồng đóng thầy đồ già gọi là mạt.
  7. Nhỏ, vụn. Như dược mạt MẠT Nghĩa: Cuối cùng, ngọn, hậu thế Xem chi tiết thuốc đã tán nhỏ.
  8. Mỏn mọn, thấp hẹp. Dùng làm lời tự nhún mình. Như mạt học MẠT Nghĩa: Cuối cùng, ngọn, hậu thế Xem chi tiết kẻ học mỏn mọn này.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
お粗 おそまつ mọn; thô vụng; không đáng kể
不始 ふしまつ không khéo; không chú ý; không để tâm; sự không khéo; sự không chú ý; sự không để tâm
今月 こんげつまつ cuối tháng này
しまつ đầu cuối; nguy hiểm
季節 きせつすえ cuối mùa
Ví dụ âm Kunyomi

ばすえ TRÀNG MẠTVùng ngoại ô bẩn thỉu
すえに MẠTCuối cùng
すえお MẠT NAMCon trai trẻ nhất
世も よもすえ THẾ MẠTThời đại suy đồi
すえずえ MẠTTương lai xa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しまつ THỦY MẠTĐầu cuối
きまつ QUÝ MẠTCuối mùa (nghĩa đen và nghĩa bóng)
きまつ KÌ MẠTCuối kỳ
まつじ MẠT TỰPhân nhánh miếu
まつび MẠT VĨSự kết thúc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ばつよう MẠT DIỆPThế hệ con cháu cuối cùng
ばつりゅう MẠT LƯUCon cháu hậu duệ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa