Created with Raphaël 2.1.2123546789101112131415
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 趣

Hán Việt
THÚ, XÚC
Nghĩa

Thú vị, tao nhã, xuất hiện


Âm On
シュ
Âm Kun
おもむき おもむ.く

Đồng âm
THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Lấy Xem chi tiết THỦ, THÚ Nghĩa: Cái đầu, cái cổ Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Tiếp nhận Xem chi tiết THỨ Nghĩa: Lần lượt, kế tiếp Xem chi tiết THÂU, THÚ Nghĩa: Gửi, chuyên chở, nộp, đưa đồ  Xem chi tiết THU Nghĩa: Lợi tức, thu nhập Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Truyền đạt, cấp (cho) Xem chi tiết THỦ, THÚ Nghĩa: Giữ, coi Xem chi tiết THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Cây Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết THÚC, THÚ Nghĩa:  Buộc, bó lại Xem chi tiết THỨ, THÍCH Nghĩa: Danh thiếp, chích, đâm Xem chi tiết THÙ Nghĩa: Đặc biệt Xem chi tiết THÙ Nghĩa: Báo đáp, đền đáp Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Nắng, nóng Xem chi tiết THỰ Nghĩa: Công sở, trạm Xem chi tiết THÚ Nghĩa: Đi săn Xem chi tiết THỨ Nghĩa: Nhiều, đủ thứ Xem chi tiết THÚ Nghĩa: Thú vật Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Con mái, giống cái Xem chi tiết THẢ, THƯ Nghĩa: Và, ngoài ra, hơn nữa Xem chi tiết THỰ Nghĩa: Rạng đông, sáng Xem chi tiết THU Nghĩa: Bụi cỏ ba lá Xem chi tiết THỨ Nghĩa: Thứ, suy bụng ta ra bụng người, mình không muốn đừng bắt người phải chịu gọi là thứ [恕]. Tha thứ, người ta có lỗi, mình rộng lượng tha cho gọi là thứ Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn. Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Một giống như con vượn, tính rất giảo quyệt. Rình đánh trộm. Xem chi tiết THÙ Nghĩa: Binh khí dài Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Lúa nếp Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Con chuột Xem chi tiết THỰ Nghĩa: Thự dự tức là hoài sơn. củ mài, dùng nấu ăn và làm thuốc. Xem chi tiết TỨ, THƯ Nghĩa: Phóng túng, tự ý làm láo không kiêng nể gì gọi là tứ. Một âm là thư. Xem chi tiết SỔ, SỐ, SÁC, XÚC Nghĩa: Số Xem chi tiết XÚC Nghĩa: Tiếp xúc, sờ, chạm Xem chi tiết XÚC Nghĩa: Gấp gáp, vội vã, cần kíp Xem chi tiết XÚC Nghĩa: Bước xéo gót, rảo bước theo sau gọi là xúc. Đá lật đi. Vẻ kính cẩn. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
LẠC, NHẠC Nghĩa: Lạc thú, âm nhạc, thoải mái, dễ chịu  Xem chi tiết VỊ Nghĩa: Mùi, hương vị Xem chi tiết
趣
  • Lấy 取る hứng thú làm động lực chạy 走る cho nhanh
  • Có đủ người thì Xúc tiến thôi!
  • Chạy (走) nhanh Tai (耳) Lại (又) bị ù , hết cả hứng Thú
  • CẢNH tượng THÚ (趣) vị được LẤY (取) làm chủ đề cho cuộc thi CHẠY (走).
  • Thấy chân dàu thì xúc thôi.
  • Chạy 走 đến chụp lấy tai 取 người khác là thú vui của tôi 趣
  1. Rảo tới, đi mau tới chỗ đã định. Như thú lợi THÚ, XÚC Nghĩa: Thú vị, tao nhã, xuất hiện Xem chi tiết LỢI Nghĩa:  Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết nhanh chân kiếm lời.
  2. Ý vị. Như ý thú Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết THÚ, XÚC Nghĩa: Thú vị, tao nhã, xuất hiện Xem chi tiết điều suy nghĩ vui thích, hứng thú HƯNG, HỨNG Nghĩa: Sự thưởng thức Xem chi tiết THÚ, XÚC Nghĩa: Thú vị, tao nhã, xuất hiện Xem chi tiết thấy vui thích, v.v. Nguyễn Trãi NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Tam thập niên tiền triều hải thú, Tư du kỳ tuyệt thắng Tô tiên THẬP Nghĩa: Số mười Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết TRIỀU Nghĩa: Thuỷ triều Xem chi tiết HẢI Nghĩa: Biển Xem chi tiết THÚ, XÚC Nghĩa: Thú vị, tao nhã, xuất hiện Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết DU Nghĩa: Vui chơi Xem chi tiết KÌ, CƠ Nghĩa:  Lạ, kỳ lạ, tò mò Xem chi tiết THẮNG, THĂNG Nghĩa: Chiến thắng Xem chi tiết Nghĩa: Tử tô [紫蘇] cây tía tô. Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Kiếm cỏ. Tên đất. Họ Tô. Xem chi tiết TIÊN Nghĩa: Tiên Xem chi tiết (Vọng Doanh VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng Xem chi tiết ) Cái thú chơi hồ biển ba mươi năm trước, Chuyến đi chơi này tuyệt lạ, hơn cả (chuyến đi Xích Bích) của ông tiên họ Tô (*). $ (*) Tức Tô Đông Pha Nghĩa: Tử tô [紫蘇] cây tía tô. Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Kiếm cỏ. Tên đất. Họ Tô. Xem chi tiết ĐÔNG Nghĩa: Phương đông Xem chi tiết (1038-110.
  3. Một âm là xúc. Thúc dục.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
じょうしゅ tâm tính; cảm nghĩ; tình cảm
おもむき dáng vẻ; cảnh tượng; cảm giác
しゅこう chí hướng; ý hướng
しゅみ cái thú vị; cái hay; thị hiếu; sở thích
しゅい tôn chỉ; mục đích; ý nghĩa căn bản
Ví dụ âm Kunyomi

おもむき THÚDáng vẻ
きおもむき QUY THÚPhương hướng
いおもむき DỊ THÚSở thích khác thường
けいおもむき GIAI THÚNgười hát
ぞくおもむき TỤC THÚThú vui thô tục
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

いしゅ Ý THÚSự thù oán
がしゅ HỌA THÚTính đẹp
ししゅ THI THÚThơ ca
しゅみ THÚ VỊCái thú vị
しゅい THÚ ÝTôn chỉ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa