- Lấy 取る hứng thú làm động lực chạy 走る cho nhanh
- Có đủ người thì Xúc tiến thôi!
- Chạy (走) nhanh Tai (耳) Lại (又) bị ù , hết cả hứng Thú
- CẢNH tượng THÚ (趣) vị được LẤY (取) làm chủ đề cho cuộc thi CHẠY (走).
- Thấy chân dàu thì xúc thôi.
- Chạy 走 đến chụp lấy tai 取 người khác là thú vui của tôi 趣
- Rảo tới, đi mau tới chỗ đã định. Như thú lợi 趣 THÚ, XÚC Nghĩa: Thú vị, tao nhã, xuất hiện Xem chi tiết 利 LỢI Nghĩa: Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết nhanh chân kiếm lời.
- Ý vị. Như ý thú 意 Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết 趣 THÚ, XÚC Nghĩa: Thú vị, tao nhã, xuất hiện Xem chi tiết điều suy nghĩ vui thích, hứng thú 興 HƯNG, HỨNG Nghĩa: Sự thưởng thức Xem chi tiết 趣 THÚ, XÚC Nghĩa: Thú vị, tao nhã, xuất hiện Xem chi tiết thấy vui thích, v.v. Nguyễn Trãi 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 廌 : Tam thập niên tiền triều hải thú, Tư du kỳ tuyệt thắng Tô tiên 三 十 THẬP Nghĩa: Số mười Xem chi tiết 年 NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết 前 TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết 潮 TRIỀU Nghĩa: Thuỷ triều Xem chi tiết 海 HẢI Nghĩa: Biển Xem chi tiết 趣 THÚ, XÚC Nghĩa: Thú vị, tao nhã, xuất hiện Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 茲 遊 DU Nghĩa: Vui chơi Xem chi tiết 奇 KÌ, CƠ Nghĩa: Lạ, kỳ lạ, tò mò Xem chi tiết 絕 勝 THẮNG, THĂNG Nghĩa: Chiến thắng Xem chi tiết 蘇 TÔ Nghĩa: Tử tô [紫蘇] cây tía tô. Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Kiếm cỏ. Tên đất. Họ Tô. Xem chi tiết 仙 TIÊN Nghĩa: Tiên Xem chi tiết (Vọng Doanh 望 VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng Xem chi tiết 瀛 ) Cái thú chơi hồ biển ba mươi năm trước, Chuyến đi chơi này tuyệt lạ, hơn cả (chuyến đi Xích Bích) của ông tiên họ Tô (*). $ (*) Tức Tô Đông Pha 蘇 TÔ Nghĩa: Tử tô [紫蘇] cây tía tô. Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Kiếm cỏ. Tên đất. Họ Tô. Xem chi tiết 東 ĐÔNG Nghĩa: Phương đông Xem chi tiết 坡 (1038-110.
- Một âm là xúc. Thúc dục.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
情趣 | じょうしゅ | tâm tính; cảm nghĩ; tình cảm |
趣き | おもむき | dáng vẻ; cảnh tượng; cảm giác |
趣向 | しゅこう | chí hướng; ý hướng |
趣味 | しゅみ | cái thú vị; cái hay; thị hiếu; sở thích |
趣意 | しゅい | tôn chỉ; mục đích; ý nghĩa căn bản |
Ví dụ âm Kunyomi
趣 き | おもむき | THÚ | Dáng vẻ |
帰 趣 | きおもむき | QUY THÚ | Phương hướng |
異 趣 | いおもむき | DỊ THÚ | Sở thích khác thường |
佳 趣 | けいおもむき | GIAI THÚ | Người hát |
俗 趣 | ぞくおもむき | TỤC THÚ | Thú vui thô tục |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
意 趣 | いしゅ | Ý THÚ | Sự thù oán |
画 趣 | がしゅ | HỌA THÚ | Tính đẹp |
詩 趣 | ししゅ | THI THÚ | Thơ ca |
趣 味 | しゅみ | THÚ VỊ | Cái thú vị |
趣 意 | しゅい | THÚ Ý | Tôn chỉ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|