- Uống rượu (TỬU 酒) giờ Dậu (Dậu 酉) như uống nước lã (THUỶ 氵)
- Có mồi ngon như thịt Gà (酉) ta uống Rượu (酒) nhiều như Nước lã (氵).
- Dùng Nước luộc Gà để ta nhắm Rượu là chuẩn
- Cách nhớ cách viết : Dùng Nước luộc Gà để ta nhắm Rượu. Hoặc : Vẩy Thủy lên Dậu , bạn nhậu nâng ly ( Rượu )
- Ngâm gà vào nước sẽ thành Rượu
- NƯỚC ngâm GÀ TÂY (DẬU) riết rồi thành RƯỢU (TỬU)
- Rượu, phàm các thứ dùng để uống mà có chất say đều gọi là tửu. Nguyễn Trãi 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 廌 : Nhất hồ bạch tửu tiêu trần lự 一 壺 HỒ Nghĩa: Cái hồ, cũng như cái bầu, cái nậm. Một thứ quả ăn, như quả bầu. Xem chi tiết 白 BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết 酒 TỬU Nghĩa: Rượu Xem chi tiết 消 TIÊU Nghĩa: Tiêu tan, biến mất, tiêu diệt Xem chi tiết 塵 Nghĩa: Xem chi tiết 慮 LỰ, LƯ Nghĩa: Sự suy nghĩ, lo âu Xem chi tiết (Hạ nhật mạn thành 夏 HẠ, GIẠ, GIÁ Nghĩa: Mùa hè Xem chi tiết 日 NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 漫 MẠN, MAN Nghĩa: Không mục đích, tình cờ, không bó buộc Xem chi tiết 成 THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành Xem chi tiết ) Một bầu rượu trắng tiêu tan nỗi lo trần tục.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お神酒 | おみき | rượu cúng; rượu thờ |
お酒 | おさけ | rượu; rượu sakê |
冷や酒 | ひやざけ | rượu lạnh |
合成酒 | ごうせいしゅ | rượu tổng hợp |
大酒 | おおざけ | ma men |
Ví dụ âm Kunyomi
お 酒 | おさけ | TỬU | Rượu |
古 酒 | こさけ | CỔ TỬU | Rượu được cất giữ trong thời gian dài |
やけ 酒 | やけさけ | TỬU | Uống rượu giải sầu |
安 酒 | やすさけ | AN TỬU | Mục đích rẻ |
悪 酒 | あくさけ | ÁC TỬU | Rượu rẻ tiền |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
酒 場 | さかば | TỬU TRÀNG | Quán bar |
酒 屋 | さかや | TỬU ỐC | Quán rượu |
酒 手 | さかて | TỬU THỦ | Uống tiền |
酒 代 | さかだい | TỬU ĐẠI | Tiền rượu |
酒 樽 | さかだる | TỬU TÔN | Thùng rượu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
斗 酒 | としゅ | ĐẤU TỬU | Thùng rượu sake |
粗 酒 | そしゅ | THÔ TỬU | Mục đích hạng xấu |
美 酒 | びしゅ | MĨ TỬU | Rượu cao cấp |
酒 保 | しゅほ | TỬU BẢO | Căng tin |
酒 家 | しゅか | TỬU GIA | Quán rượu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|