Created with Raphaël 2.1.212345678910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N3

Kanji 酒

Hán Việt
TỬU
Nghĩa

Rượu


Âm On
シュ
Âm Kun
さけ さか~ さか.
Nanori

Đồng âm
TỰU Nghĩa: Sắp đặt, bố trí, đảm nhiệm Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TRỮU Nghĩa: Rượu ngon, rượu nặng. Xem chi tiết TÚY Nghĩa: Say Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
酒
  • Uống rượu (TỬU 酒) giờ Dậu (Dậu 酉) như uống nước lã (THUỶ 氵)
  • Có mồi ngon như thịt Gà (酉) ta uống Rượu (酒) nhiều như Nước lã (氵).
  • Dùng Nước luộc Gà để ta nhắm Rượu là chuẩn
  • Cách nhớ cách viết : Dùng Nước luộc Gà để ta nhắm Rượu. Hoặc : Vẩy Thủy lên Dậu , bạn nhậu nâng ly ( Rượu )
  • Ngâm gà vào nước sẽ thành Rượu
  • NƯỚC ngâm GÀ TÂY (DẬU) riết rồi thành RƯỢU (TỬU)
  1. Rượu, phàm các thứ dùng để uống mà có chất say đều gọi là tửu. Nguyễn Trãi NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Nhất hồ bạch tửu tiêu trần lự HỒ Nghĩa: Cái hồ, cũng như cái bầu, cái nậm. Một thứ quả ăn, như quả bầu. Xem chi tiết BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết TỬU Nghĩa: Rượu Xem chi tiết TIÊU Nghĩa: Tiêu tan, biến mất, tiêu diệt Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết LỰ, LƯ Nghĩa: Sự suy nghĩ, lo âu Xem chi tiết (Hạ nhật mạn thành HẠ, GIẠ, GIÁ Nghĩa: Mùa hè Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết MẠN, MAN Nghĩa: Không mục đích, tình cờ, không bó buộc Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành  Xem chi tiết ) Một bầu rượu trắng tiêu tan nỗi lo trần tục.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
お神 おみき rượu cúng; rượu thờ
おさけ rượu; rượu sakê
冷や ひやざけ rượu lạnh
合成 ごうせいしゅ rượu tổng hợp
おおざけ ma men
Ví dụ âm Kunyomi

おさけ TỬURượu
こさけ CỔ TỬURượu được cất giữ trong thời gian dài
やけ やけさけ TỬUUống rượu giải sầu
やすさけ AN TỬUMục đích rẻ
あくさけ ÁC TỬURượu rẻ tiền
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

さかば TỬU TRÀNGQuán bar
さかや TỬU ỐCQuán rượu
さかて TỬU THỦUống tiền
さかだい TỬU ĐẠITiền rượu
さかだる TỬU TÔNThùng rượu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

としゅ ĐẤU TỬUThùng rượu sake
そしゅ THÔ TỬUMục đích hạng xấu
びしゅ MĨ TỬURượu cao cấp
しゅほ TỬU BẢOCăng tin
しゅか TỬU GIAQuán rượu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa