Created with Raphaël 2.1.21234675891011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1, N5

Kanji 盛

Hán Việt
THỊNH, THÌNH
Nghĩa

Phát đạt, đầy đủ, đông đúc


Âm On
セイ ジョウ
Âm Kun
も.る さか.る さか.ん
Nanori
もり

Đồng âm
THỈNH, TÍNH Nghĩa: Yêu cầu, nhận Xem chi tiết THÍNH Nghĩa: Nghe, lắng nghe Xem chi tiết ĐÌNH, THÍNH Nghĩa:  Sân, vườn Xem chi tiết THỊNH, THẠNH Nghĩa: Sáng Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HƯNG, HỨNG Nghĩa: Sự thưởng thức Xem chi tiết ĐÍNH Nghĩa: Đỉnh núi, chóp  Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết MÃN Nghĩa: Thỏa mãn, mãn nguyện Xem chi tiết NHUẬN Nghĩa: Lời, lãi, lợi ích, ướt Xem chi tiết
Trái nghĩa
SUY, SÚY, THÔI Nghĩa: Suy kém Xem chi tiết
盛
  • Thành 成 công sau trận chiến, chiếm nhiều đĩa 皿 khiến quốc gia phồn thịnh 盛.
  • Sóc đĩa Thành công thì Thịnh vượng
  • Trên đĩa mà thức ăn chất cao như thành lũy thì gọi là thịnh vượng.. trong các suất cơm của sukiya, hay matsuya cũng dùng từ mori để chỉ suất cơm nhiều
  • Thành công nằm trên đĩa là thịnh vượng
  • Rót Thành công lên trên Dĩa
  • Mang Thịng vượng đến mọi nhà.
  1. Thịnh, đầy đủ đông đúc, chỉ thấy thêm không thấy kém đều gọi là thịnh.
  2. Một âm là thình. Đựng, đựng xôi vào bát để cúng tế gọi là tư thình . Vì thế nên xôi gọi là tư thình.
  3. Cái đồ đựng đồ.
  4. Chịu, nhận.
  5. Chỉnh đốn.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ひとさかり Sự thịnh vượng nhất thời
ぜんせい sự thịnh vượng; sự phát đạt; sự phồn vinh; sự thành đạt; sự hoàng kim; sự vẻ vang
でさかり
でざかり
thời gian tốt nhất (cho mùa vụ)
おおもり khẩu phần ăn cá nhân loại lớn; suất ăn lớn
むすめざかり tuổi thanh xuân; thời thiếu nữ; tuổi dậy thì
Ví dụ âm Kunyomi

さかん THỊNHChuộng
んな さかんな THỊNHHưng khởi
んに さかんに THỊNHMạnh mẽ
意気 んだ いきさかんだ Chí khí cao
んになる さかんになる Trở nên phổ biến
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

もる THỊNHĐổ đầy
毒を どくをもる ĐỘC THỊNHĐầu độc
ご飯を ごはんをもる Đơm cơm
一服 いっぷくもる NHẤT PHỤC THỊNHTới chất độc
盆に胡桃を ぼんにくるみをもる Tới đống một cái khay với những trái hồ đào
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

でさかる XUẤT THỊNHĐể xuất hiện trong sự thừa thãi
燃え もえさかる NHIÊN THỊNHTới đốm sáng
土を つちをさかる THỔ THỊNHVun đất
飯を めしをさかる PHẠN THỊNHXới cơm
さかる,もる THỊNHPhát đạt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

じょうしゃ THỊNH GIẢNgười thịnh vượng
はんじょう PHỒN THỊNHSự phồn vinh
する はんじょう PHỒN THỊNHPhồn vinh
者必衰 じょうしゃひっすい THỊNH GIẢ TẤT SUYThịnh vượng phải mục nát
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

せいじ THỊNH SỰSự cam kết thịnh vượng
せいぎ THỊNH NGHINghi lễ trọng đại
せいか THỊNH HẠGiữa mùa hè
せいじ THỊNH THÌSửa soạn (của) cuộc sống
せいき THỊNH KÌThời kỳ thịnh vượng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa