- Thành 成 công sau trận chiến, chiếm nhiều đĩa 皿 khiến quốc gia phồn thịnh 盛.
- Sóc đĩa Thành công thì Thịnh vượng
- Trên đĩa mà thức ăn chất cao như thành lũy thì gọi là thịnh vượng.. trong các suất cơm của sukiya, hay matsuya cũng dùng từ mori để chỉ suất cơm nhiều
- Thành công nằm trên đĩa là thịnh vượng
- Rót Thành công lên trên Dĩa
- Mang Thịng vượng đến mọi nhà.
- Thịnh, đầy đủ đông đúc, chỉ thấy thêm không thấy kém đều gọi là thịnh.
- Một âm là thình. Đựng, đựng xôi vào bát để cúng tế gọi là tư thình 粢 盛 . Vì thế nên xôi gọi là tư thình.
- Cái đồ đựng đồ.
- Chịu, nhận.
- Chỉnh đốn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一盛り | ひとさかり | Sự thịnh vượng nhất thời |
全盛 | ぜんせい | sự thịnh vượng; sự phát đạt; sự phồn vinh; sự thành đạt; sự hoàng kim; sự vẻ vang |
出盛り | でさかり でざかり | thời gian tốt nhất (cho mùa vụ) |
大盛り | おおもり | khẩu phần ăn cá nhân loại lớn; suất ăn lớn |
娘盛り | むすめざかり | tuổi thanh xuân; thời thiếu nữ; tuổi dậy thì |
Ví dụ âm Kunyomi
盛 ん | さかん | THỊNH | Chuộng |
盛 んな | さかんな | THỊNH | Hưng khởi |
盛 んに | さかんに | THỊNH | Mạnh mẽ |
意気 盛 んだ | いきさかんだ | Chí khí cao | |
盛 んになる | さかんになる | Trở nên phổ biến | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
盛 る | もる | THỊNH | Đổ đầy |
毒を 盛 る | どくをもる | ĐỘC THỊNH | Đầu độc |
ご飯を 盛 る | ごはんをもる | Đơm cơm | |
一服 盛 る | いっぷくもる | NHẤT PHỤC THỊNH | Tới chất độc |
盆に胡桃を 盛 る | ぼんにくるみをもる | Tới đống một cái khay với những trái hồ đào | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
出 盛 る | でさかる | XUẤT THỊNH | Để xuất hiện trong sự thừa thãi |
燃え 盛 る | もえさかる | NHIÊN THỊNH | Tới đốm sáng |
土を 盛 る | つちをさかる | THỔ THỊNH | Vun đất |
飯を 盛 る | めしをさかる | PHẠN THỊNH | Xới cơm |
盛 る | さかる,もる | THỊNH | Phát đạt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
盛 者 | じょうしゃ | THỊNH GIẢ | Người thịnh vượng |
繁 盛 | はんじょう | PHỒN THỊNH | Sự phồn vinh |
繁 盛 する | はんじょう | PHỒN THỊNH | Phồn vinh |
盛 者必衰 | じょうしゃひっすい | THỊNH GIẢ TẤT SUY | Thịnh vượng phải mục nát |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
盛 事 | せいじ | THỊNH SỰ | Sự cam kết thịnh vượng |
盛 儀 | せいぎ | THỊNH NGHI | Nghi lễ trọng đại |
盛 夏 | せいか | THỊNH HẠ | Giữa mùa hè |
盛 時 | せいじ | THỊNH THÌ | Sửa soạn (của) cuộc sống |
盛 期 | せいき | THỊNH KÌ | Thời kỳ thịnh vượng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|