[Ngữ Pháp N5] ~ が じょうず/ へた:Giỏi, kém…

Cấu trúc ~ が じょうず/ へた 

N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  + が じょうず/へた


Cách dùng / Ý nghĩa

Được sử dụng để diễn tả một người giỏi hoặc kém trong việc gì đó.


Ý Nghĩa: Giỏi…, Kém, dở…


Ví dụ
  1. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết じょうず です。
    → Anh ấy giỏi tiếng Nhật.
  2. MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết THÔN Nghĩa: Làng xóm, thôn làng Xem chi tiết きむら さんは CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết うた THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết じょうず です。
    → Chị Kimura hát rất hay.
  3. ロン QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết くん はサッカーとても THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết じょうず です。
    → Long đá bóng rất giỏi.
  4. ボップさんはキスするの THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết じょうず ですよ。
    → Bob hôn rất giỏi đấy.
  5. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ HỘI Nghĩa: Bức tranh Xem chi tiết MIÊU Nghĩa: Miêu tả, vẽ ra Xem chi tiết くの THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết じょうず です。
    → Cô ấy vẽ tranh rất giỏi.
  6. CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết うた THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết じょうず なリンさんは CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết かしゅ になりたいと NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết っています。
    → Linh vốn hát giỏi, nói rằng muốn trở thành ca sĩ.
  7. ANH Nghĩa: Anh hùng, nước Anh Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết えいご THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết じょうず NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと THAM, THÁM Nghĩa: Tìm kiếm Xem chi tiết さが しています。
    → Chúng tôi đang tìm người giỏi tiếng Anh.
  8. ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết たなか さんは BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết へた です。
    → Anh Tanaka thì dở tiếng Nhật.
  9. ĐỆ, ĐỄ Nghĩa:  Em trai Xem chi tiết おとうと CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết うた HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết へた です。
    → Em trai tôi hát tệ lắm.
  10. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết へた です。
    → Cậu ta làm việc kém.
  11. Nghĩa: Sự giúp đỡ Xem chi tiết ĐẰNG Nghĩa:  Bụi cây quấn quít, loài thực vật thân cây mọc từng bụi Xem chi tiết さとう さんは HỘI Nghĩa: Bức tranh Xem chi tiết MIÊU Nghĩa: Miêu tả, vẽ ra Xem chi tiết くのが HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết へた です。
    → Chị Sato vẽ tranh rất xấu.
  12. ANH Nghĩa: Anh hùng, nước Anh Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết えいご HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết へた NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと はこの Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと ができません。
    → Người dở tiếng Anh thì không thể làm công việc này.