- Dùng thước thợ thủ công 工 đo kích thước dê 羊 để phân biệt 差 với nhau.
- Thả DÊ ở CÔNG trường là việc SAI trái
- Thịt DÊ SAI CÔNG đoạn
- Dâm Dê là Công việc sai trái
- Con dê hay làm sai gì đó thì thiến bên phải còn quả bên trái
- Nói lời xin lỗi với gia trạch sẽ được ân SÁ tha tội
- Sự khác biệt giữa ông vua đội mũ và công nhân cầm dao
- Sai nhầm.
- Một âm là si. Thứ, không đều. Như đẳng si 等 ĐẲNG Nghĩa: Cùng, đều, ngang bằng Xem chi tiết 差 SOA, SI, SAI, SÁI Nghĩa: Sự khác biệt, khoảng cách Xem chi tiết lần bực, sâm si 參 差 SOA, SI, SAI, SÁI Nghĩa: Sự khác biệt, khoảng cách Xem chi tiết so le, v.v.
- Lại một âm là sai. Sai khiến. Như khâm sai 欽 KHÂM Nghĩa: Tôn kính Xem chi tiết 差 SOA, SI, SAI, SÁI Nghĩa: Sự khác biệt, khoảng cách Xem chi tiết do nhà vua phái đi.
- Lại một âm nữa là sái. Chút khác, bệnh hơi bớt gọi là tiểu sái 小 差 SOA, SI, SAI, SÁI Nghĩa: Sự khác biệt, khoảng cách Xem chi tiết . Tục thông dụng làm chữ sái 瘥 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
交差 | こうさ | sự giao nhau; sự cắt nhau; giao; giao nhau; cắt nhau |
交差点 | こうさてん | bùng binh; ngã tư; điểm giao nhau; giao điểm |
偏差 | へんさ | sự trệch; sự lệch |
偏差値 | へんさち | độ lệch; giá trị lệch |
公差 | こうさ | dung sai |
Ví dụ âm Kunyomi
差 す | さす | SOA | Giương (ô) |
傘 差 す | かささす | TÁN SOA | Mang theo ô |
指 差 す | ゆびさす | CHỈ SOA | Chỉ |
魔が 差 す | まがさす | MA SOA | Để được sở hữu (được xúi giục) bởi một tinh thần tội lỗi |
交 差 する | こうさする | GIAO SOA | Tương giao |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
差 しで | さしで | SOA | Giáp mặt tới mặt |
差 し土 | さしど | SOA THỔ | Thêm đất vào một flowerbed |
差 し歯 | さしば | SOA XỈ | Răng trồng |
差 し毛 | さしけ | SOA MAO | Tóc (của) màu khác nhau trộn lẫn vào trong một áo choàng (của) động vật |
差 し湯 | さしゆ | SOA THANG | (sự thêm (của)) nóng rót nước |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
差 す | さす | SOA | Giương (ô) |
差 異 | さい | SOA DỊ | Cách độ |
差 違 | さい | SOA VI | Sự khác nhau |
時 差 | じさ | THÌ SOA | Sự chênh lệch về thời gian |
視 差 | しさ | THỊ SOA | Thị sai |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|