[Ngữ Pháp N5] ~の上/下/左/右/中/外/前/後ろ : Ở trên, dưới, trái, phải, trong, ngoài, trước , sau…

Cấu trúc ~後ろ 

N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc). + + (うえ)/ (した)/ (ひだり)/ (みぎ)/ (なか)/ (そと)/ (まえ)/後ろ (うしろ)

Người/vật + + Từ chỉ vị trí


Cách dùng / Ý nghĩa

Diễn tả mối quan hệ vị trí của một vật (hoặc người) với vị trí của một vật (hoặc người) khác.


Ý Nghĩa: Ở trên, dưới, trái, phải, trong, ngoài, trước, sau…


Ví dụ
  1. KY, CƠ Nghĩa: Cái bàn Xem chi tiết つくえ THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết うえ
    → Trên cái bàn.
  2. KY, CƠ Nghĩa: Cái bàn Xem chi tiết つくえ HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết した  
    → Dưới cái bàn.
  3. いす の TẢ, TÁ Nghĩa: Bên trái, trái Xem chi tiết ひだり  
    → Bên trái cái ghế.
  4. いす の HỮU Nghĩa: Bên phải Xem chi tiết みぎ  
    → Bên phải cái ghế.
  5. GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết THẤT Nghĩa: Phòng, gian phòng Xem chi tiết きょうしつ TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết なか
    → Trong lớp học.
  6. HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết がっこう NGOẠI Nghĩa: Ngoài, bên ngoài, phía ngoài Xem chi tiết そと  
    → Ngoài trường học.
  7. BƯU Nghĩa: Bưu điện, thư tín Xem chi tiết 便 TIỆN Nghĩa: Sự thuận tiện, thuận lợi Xem chi tiết CỤC Nghĩa: Cục, ủy ban, bộ  Xem chi tiết ゆうびんきょく TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết まえ  
    → Trước bưu điện.
  8. THÔN Nghĩa: Làng xóm, thôn làng Xem chi tiết きむら さん の HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết うしろ  
    → Phía sau anh Kimura.

※ Nâng cao

Những từ thể hiện vị trí phổ biến bao gồm:

  • THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết うえ : trên
  • HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết した : dưới
  • TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết まえ : trước
  • HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết うしろ : sau
  • HỮU Nghĩa: Bên phải Xem chi tiết みぎ : bên phải
  • TẢ, TÁ Nghĩa: Bên trái, trái Xem chi tiết ひだり : bên trái
  • TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết なか : phía trong
  • NỘI, NẠP Nghĩa: Bên trong, ở giữa Xem chi tiết ない : trong
  • NGOẠI Nghĩa: Ngoài, bên ngoài, phía ngoài Xem chi tiết がい : ngoài
  • HƯỚNG Nghĩa: Ngoảnh về, hướng về, nhằm vào Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết むかい : đối diện
  • となり: bên cạnh
  • HOÀNH, HOẠNH, QUÁNG Nghĩa: Bề ngang Xem chi tiết よこ : cạnh
  • そば: gần bên
  • CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết ちかく : gần
  • ĐÔNG Nghĩa: Phương đông Xem chi tiết ひがし : phía Đông
  • 西 TÂY, TÊ Nghĩa: Che đậy, úp lên, phía tây Xem chi tiết にし : phía Tây
  • NAM Nghĩa: Phía Nam, phương Nam, hướng Nam Xem chi tiết みなみ : phía Nam
  • BẮC Nghĩa: Phương bắc, hướng Bắc, phía Bắc Xem chi tiết きた : phía Bắc

Cấu trúc: có gì đó/ai đó ở đâu đó

  • N1 + + Từ chỉ vị trí + + N2 + があります
    (N1: người/vật, N2: vật)
  • N1 + + Từ chỉ vị trí + + N2 + がいます
    (N1: người/vật, N2: người/sinh vật sống)

Ví dụ:

  1. KY, CƠ Nghĩa: Cái bàn Xem chi tiết つくえ の  THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết うえ BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết ほん があります。
    → Có quyển sách ở trên bàn.
  2. かばん の  TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết なか に ボールペン があります。
    → Có cây bút bi ở trong cặp.
  3. ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết たなか さん の  TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết まえ に テレビ があります。
    → Có tivi ở phía trước anh Tanaka.
  4. ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết たなか さん の  HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết うしろ THÔN Nghĩa: Làng xóm, thôn làng Xem chi tiết きむら さん が います。
    → Có anh Kimura ở phía sau anh Tanaka.
  5. GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết いえ の  TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết まえ MIÊU Nghĩa: Con mèo Xem chi tiết ねこ が います。
    → Có con mèo ở phía trước nhà.

Cấu trúc: Cái gì đó/ai đó có ở đâu đó

  • N1 + + N2 + + Từ chỉ vị trí + に あります
    (N1: vật, N2: người/vật)
  • N1 + + N2 + + Từ chỉ vị trí + に います
    (N1: người/sinh vật sống, N2: người/vật)

Ví dụ: 

  1. ビンズン は ホーチミン の  BẮC Nghĩa: Phương bắc, hướng Bắc, phía Bắc Xem chi tiết きた に あります。
    → Bình Dương nằm ở phía Bắc Hồ Chí Minh.
  2. ポスト は GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết いえ の  TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết まえ に あります。
    → Thùng thư có ở phía trước nhà.
  3. THIỂN, TIÊN Nghĩa: Nông cạn, chật hẹp Xem chi tiết KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết あさみ さん は GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết THẤT Nghĩa: Phòng, gian phòng Xem chi tiết きょうしつ の  TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết なか に います。
    → Anh Asami có ở trong lớp học.
  4. KHUYỂN Nghĩa: Con chó Xem chi tiết TRỦNG Nghĩa: Mô đất, đồi Xem chi tiết いぬづか さん は CÔNG Nghĩa: Người thợ, công việc Xem chi tiết ĐẰNG Nghĩa:  Bụi cây quấn quít, loài thực vật thân cây mọc từng bụi Xem chi tiết くどう さん の  LÂN Nghĩa: Bên cạnh Xem chi tiết となり に います。
    → Anh Inuzuka ở bên cạnh chị Kudo.
  5. ラム さん は GIAI Nghĩa: Bậc, tầng lầu Xem chi tiết ĐOẠN Nghĩa: Bậc thang, nấc, giai đoạn Xem chi tiết かいだん の  HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết うしろ に います。
    → Anh Lâm ở phía sau cầu thang.