- Chị Thuỷ dùng long Trảo thủ thì thuộc môn Phái nào
- Phái ba người đi tưới nước
- (phái) Võ đang được xây dựng trên 3 sườn (hán) núi có nước (thủy) đổ.
- 派遣員 : nhân viên haken , nhân viên phái cử ...
- 派生する(はせいする): Phái sinh, phát sinh
- Dòng nước. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Thiên Hoàng cự phái cửu thiên lí 天 THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết 潢 巨 CỰ, HÁ Nghĩa: Lớn, khổng lồ Xem chi tiết 派 PHÁI Nghĩa: Nhóm, đảng phái, học phái Xem chi tiết 九 千 THIÊN Nghĩa: Nghìn, một nghìn Xem chi tiết 里 LÍ Nghĩa: Dặm, làng xóm Xem chi tiết (Hoàng Hà 黄 HOÀNG Nghĩa: Màu vàng Xem chi tiết 河 HÀ Nghĩa: Con sông Xem chi tiết ) Nhánh lớn của Sông Trời, dài chín ngàn dặm.
- Sự gì chia ngành riêng cũng gọi là phái. Như học phái 學 派 PHÁI Nghĩa: Nhóm, đảng phái, học phái Xem chi tiết phái học, đảng phái 黨 派 PHÁI Nghĩa: Nhóm, đảng phái, học phái Xem chi tiết phe đảng, v.v.
- Phân phối các việc gọi là phái. Như phái viên 派 PHÁI Nghĩa: Nhóm, đảng phái, học phái Xem chi tiết 員 VIÊN, VÂN Nghĩa: Nhân viên, thành viên, người Xem chi tiết người được sai đi làm một chức sự gì.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
中立派 | ちゅうりつは | phái trung lập |
保守派 | ほしゅは | phái bảo thủ |
党派 | とうは | đảng phái |
党派心 | とうはしん | Tư tưởng bè phái |
右派 | うは | cánh phải; cánh hữu |
Ví dụ âm Kunyomi
他 派 | たは | THA PHÁI | Nhóm khác |
右 派 | うは | HỮU PHÁI | Cánh phải |
左 派 | さは | TẢ PHÁI | Cánh tả |
派 手 | はで | PHÁI THỦ | Lòe loẹt |
無 派 | むは | VÔ PHÁI | Không thuộc về đảng phái nào |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|