Created with Raphaël 2.1.212345
  • Số nét 5
  • Cấp độ N4, N5

Kanji 立

Hán Việt
LẬP
Nghĩa

Đứng, thành lập


Âm On
リツ リュウ リットル
Âm Kun
た.つ ~た.つ た.ち~ た.てる ~た.てる た.て~ たて~ ~た.て ~だ.て ~だ.てる
Nanori
たち たっ たつ だて つい

Đồng âm
LẠP Nghĩa: Hạt, hột Xem chi tiết LẠP Nghĩa: Bẻ gẫy, lôi kéo. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THIẾT Nghĩa: Sắp đặt, thiết lập Xem chi tiết TRÍ Nghĩa: Đặt, để Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết
Trái nghĩa
PHẾ Nghĩa: Tàn phế, hoang phế Xem chi tiết TỌA Nghĩa: Ngồi, quỳ gối, chòm sao Xem chi tiết
立
  • Đây là hình ảnh một người đang đứng.
  • đầu đội trời, chân đạp đất, đứng dậy làm nên sự nghiệp
  • Người Đứng trên miếng đất Lập thân của mình
  • Lập sự nghiệp Đứng dậy từ Đầu Cỏ.
  • Tự lập trên chính đôi chân của mình
  • Người đứng giang hai chân hai tay đỉnh thiên lập địa thiết lập nên vương triều này là chủ nhân của đất này.
  1. Đứng thẳng.
  2. Gây dựng. Như lập đức gây dựng nên đức tốt cho người theo sau.
  3. Nên. Như phàm sự dự tắc lập PHÀM Nghĩa: Tầm thường, xoàng xĩnh Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết TẮC Nghĩa: Quy tắc, luật lệ Xem chi tiết phàm việc gì có dự bị sẵn mới nên. Có cái tài đức nghề nghiệp thông thường để tự nuôi lấy mình gọi là thành lập THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành  Xem chi tiết .
  4. Đặt để.
  5. Lên ngôi.
  6. Lập tức (ngay lập tức); lập khắc.
  7. Toàn khối. Như lập phương PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết vuông đứng, một vật gì vuông mà tính cả ngang dọc cao thấp gọi là lập phương.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
りょうりつ sự cùng tồn tại; sự đứng cùng nhau
ちゅうりつ trung lập
ちゅうりつか trung lập hoá
ちゅうりつこく nước trung lập
ちゅうりつせい Tính trung lập
Ví dụ âm Kunyomi

たつ LẬPĐứng
にたつ CHỬ LẬPSôi
つ瀬 たつせ LẬP LẠICảnh ngộ
下り おりたつ HẠ LẬPĐể đi xuống và đứng
世に よにたつ THẾ LẬPĐể trở thành nổi tiếng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

そだて THẾ LẬPLàm sạch shaven
てだて THỦ LẬPTiền bạc
きだて KHÍ LẬPBản tính
のだて DÃ LẬPTiệc trà ngoài trời
刈り かりだて NGẢI LẬPMown mới
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

たて LẬPTrung tâm
て付け たてつけ LẬP PHÓMức độ đóng mở cửa
て切る たてきる LẬP THIẾTTới đóng chặt
て前 たてまえ LẬP TIỀNPhương châm
て坑 たてあな LẬP KHANHĐường hầm đào thẳng xuống
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

てる たてる LẬPDựng
てる したてる SĨ LẬPTới thợ may
てる にたてる CHỬ LẬPĐun cho đến khi sôi sủi bọt
てる みたてる KIẾN LẬPĐể chọn
てる けたてる XÚC LẬPTới cú đá lên trên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

たち LẬPĐứng
ち居 たちい LẬP CƯĐộng tác
ち木 たちぎ LẬP MỘCCây
ち毛 たちけ LẬP MAOMùa màng đang thu hoạch
ち見 たちみ LẬP KIẾNĐứng nhìn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

てる さきだてる TIÊN LẬPCó (người nào đó) tiến lên
てる やくだてる DỊCH LẬPỨng dụng
てる あわだてる PHAO LẬPLàm sủi bọt
てる ようだてる DỤNG LẬPSử dụng
てる いらだてる HÀ LẬPChọc tức
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

こんりゅう KIẾN LẬPSự xây dựng chùa chiền
する こんりゅう KIẾN LẬPXây dựng chùa chiền
りゅうべい LẬP MỄMét khối
かいりゅう KHAI LẬPSự trích ra (của) lập phương bén rễ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

じりつ THỊ LẬPSự tự trị
くりつ KHU LẬPThiết lập bởi sự trông nom
こりつ CÔ LẬPSự cô lập
しりつ THỊ LẬPDo thành phố lập
ふりつ PHỦ LẬPSự quản lý của quận
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa