- Đây là hình ảnh một người đang đứng.
- đầu đội trời, chân đạp đất, đứng dậy làm nên sự nghiệp
- Người Đứng trên miếng đất Lập thân của mình
- Lập sự nghiệp Đứng dậy từ Đầu Cỏ.
- Tự lập trên chính đôi chân của mình
- Người đứng giang hai chân hai tay đỉnh thiên lập địa thiết lập nên vương triều này là chủ nhân của đất này.
- Đứng thẳng.
- Gây dựng. Như lập đức 立 德 gây dựng nên đức tốt cho người theo sau.
- Nên. Như phàm sự dự tắc lập 凡 PHÀM Nghĩa: Tầm thường, xoàng xĩnh Xem chi tiết 事 SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết 豫 則 TẮC Nghĩa: Quy tắc, luật lệ Xem chi tiết 立 phàm việc gì có dự bị sẵn mới nên. Có cái tài đức nghề nghiệp thông thường để tự nuôi lấy mình gọi là thành lập 成 THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành Xem chi tiết 立 .
- Đặt để.
- Lên ngôi.
- Lập tức (ngay lập tức); lập khắc.
- Toàn khối. Như lập phương 立 方 PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết vuông đứng, một vật gì vuông mà tính cả ngang dọc cao thấp gọi là lập phương.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
両立 | りょうりつ | sự cùng tồn tại; sự đứng cùng nhau |
中立 | ちゅうりつ | trung lập |
中立化 | ちゅうりつか | trung lập hoá |
中立国 | ちゅうりつこく | nước trung lập |
中立性 | ちゅうりつせい | Tính trung lập |
Ví dụ âm Kunyomi
立 つ | たつ | LẬP | Đứng |
煮 立 つ | にたつ | CHỬ LẬP | Sôi |
立 つ瀬 | たつせ | LẬP LẠI | Cảnh ngộ |
下り 立 つ | おりたつ | HẠ LẬP | Để đi xuống và đứng |
世に 立 つ | よにたつ | THẾ LẬP | Để trở thành nổi tiếng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
剃 立 て | そだて | THẾ LẬP | Làm sạch shaven |
手 立 て | てだて | THỦ LẬP | Tiền bạc |
気 立 て | きだて | KHÍ LẬP | Bản tính |
野 立 て | のだて | DÃ LẬP | Tiệc trà ngoài trời |
刈り 立 て | かりだて | NGẢI LẬP | Mown mới |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
立 て | たて | LẬP | Trung tâm |
立 て付け | たてつけ | LẬP PHÓ | Mức độ đóng mở cửa |
立 て切る | たてきる | LẬP THIẾT | Tới đóng chặt |
立 て前 | たてまえ | LẬP TIỀN | Phương châm |
立 て坑 | たてあな | LẬP KHANH | Đường hầm đào thẳng xuống |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
立 てる | たてる | LẬP | Dựng |
仕 立 てる | したてる | SĨ LẬP | Tới thợ may |
煮 立 てる | にたてる | CHỬ LẬP | Đun cho đến khi sôi sủi bọt |
見 立 てる | みたてる | KIẾN LẬP | Để chọn |
蹴 立 てる | けたてる | XÚC LẬP | Tới cú đá lên trên |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
立 ち | たち | LẬP | Đứng |
立 ち居 | たちい | LẬP CƯ | Động tác |
立 ち木 | たちぎ | LẬP MỘC | Cây |
立 ち毛 | たちけ | LẬP MAO | Mùa màng đang thu hoạch |
立 ち見 | たちみ | LẬP KIẾN | Đứng nhìn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
先 立 てる | さきだてる | TIÊN LẬP | Có (người nào đó) tiến lên |
役 立 てる | やくだてる | DỊCH LẬP | Ứng dụng |
泡 立 てる | あわだてる | PHAO LẬP | Làm sủi bọt |
用 立 てる | ようだてる | DỤNG LẬP | Sử dụng |
苛 立 てる | いらだてる | HÀ LẬP | Chọc tức |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
建 立 | こんりゅう | KIẾN LẬP | Sự xây dựng chùa chiền |
建 立 する | こんりゅう | KIẾN LẬP | Xây dựng chùa chiền |
立 米 | りゅうべい | LẬP MỄ | Mét khối |
開 立 | かいりゅう | KHAI LẬP | Sự trích ra (của) lập phương bén rễ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
侍 立 | じりつ | THỊ LẬP | Sự tự trị |
区 立 | くりつ | KHU LẬP | Thiết lập bởi sự trông nom |
孤 立 | こりつ | CÔ LẬP | Sự cô lập |
市 立 | しりつ | THỊ LẬP | Do thành phố lập |
府 立 | ふりつ | PHỦ LẬP | Sự quản lý của quận |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|