Vます
Động từ bỏ ます
Động từ bỏ ます là những động từ ở thể ます nhưng đã được lược bỏ đuôi ます ở phía sau.
Ví dụ: 行きます→行き、書きます→書き、働きます→働き
+
方
PHƯƠNG
Nghĩa: Phương hướng
Xem chi tiết
Ý Nghĩa: Cách… (làm gì đó)