[Ngữ Pháp N5] ~かた:Cách… (Làm gì đó)

Cấu trúc ~かた 

Vます Động từ bỏ ます Động từ bỏ ます là những động từ ở thể ます nhưng đã được lược bỏ đuôi ます ở phía sau.
Ví dụ: 行きます→行き、書きます→書き、働きます→働き
 +  PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết かた


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Diễn tả phương pháp: Dùng để diễn tả phương pháp, biện pháp, cách thức của một hành động, hành vi nào đó.
  2. Thể ます: Động từ được chia ở thể ます, bỏ ます + かた.

Ý Nghĩa: Cách… (làm gì đó)


Ví dụ
  1. この HÁN Nghĩa: Hán, Trung Hoa Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Chữ, ký tự Xem chi tiết かんじ THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết かた CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết ただ しくないです。
    → Cách viết của chữ Kanji này là không đúng.
  2. この LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết りょうり TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết つく PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết かた GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết おし えてください。
    → Xin hãy chỉ tôi cách nấu món ăn này.
  3. この HÁN Nghĩa: Hán, Trung Hoa Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Chữ, ký tự Xem chi tiết かんじ ĐỘC Nghĩa: Đọc Xem chi tiết PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết かた NAN, NẠN Nghĩa: Khó khăn, gian nan Xem chi tiết むずか しいです。
    → Cách đọc của chữ Kanji này thì khó.
  4. この KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết GIỚI Nghĩa: Binh khí, vũ khí Xem chi tiết きかい 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết つか PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết かた かりません。
    → Tôi không biết cách sử dụng cái máy này.
  5. この TỪ Nghĩa: Bày tỏ, từ chức Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết じしょ 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết つか PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết かた GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết おし えてください。
    → Xin hãy chỉ cho tôi cách sử dụng từ điển này.
  6. TRỨ, TRỢ Nghĩa: Cái đũa, cùng nghĩa với chữ khoái [筷]. Cùng nghĩa với chữ trứ [著]. Xem chi tiết はし CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết ただ しい 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết つか PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết かた GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết おし えてください。
    → Xin hãy chỉ tôi cách sử dụng đũa đúng.
  7. KHẢO Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét Xem chi tiết かんが PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết かた はいろいろあります。
    → Cách suy nghĩ thì rất đa dạng.
  8. メイクを THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu Xem chi tiết はじ めたいけど、やり PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết かた がわからない。
    → Tôi muốn bắt đầu trang điểm nhưng không biết cách thực hiện.
  9. THA Nghĩa: Khác Xem chi tiết ほか Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết しかた がありません。
    → Ngoài ra không còn cách nào khác.