- Cỏ (THẢO 艹) hoá (HÓA 化) hoa (HOA 花)
- Cỏ hoá hoa
- Hoa là sự tạo hoá tuyệt diệu của cỏ
- Một ngày luân hồi dùng mũ đập đất lập đàn
- HOA từ CỎ HOÁ thân
- BÍNH là cái Cán (chổi) được làm bằng gỗ, một ー phần được tra vào trong 内, còn phần ngoài được trang trí hoa văn cho đẹp.
- Hoa, hoa của cây cỏ. Như cúc hoa 菊 CÚC Nghĩa: Hoa cúc Xem chi tiết 花 HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết hoa cúc.
- Tục gọi các vật lang lổ sặc sỡ như vẽ vời thuê thùa là hoa. Như hoa bố 花 HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết 布 BỐ Nghĩa: Vải Xem chi tiết vải hoa.
- Danh sắc phiền phức cũng gọi là hoa. Như hoa danh 花 HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết 名 một bộ có nhiều tên.
- Nốt đậu. Trẻ con trồng đậu gọi là chủng hoa 種 CHỦNG, CHÚNG Nghĩa: Giống, loài Xem chi tiết 花 HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết , lên đậu mùa gọi là thiên hoa 天 THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết 花 HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết .
- Hao phí. Như hoa phí 花 HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết 費 PHÍ, BỈ Nghĩa: Kinh phí, chi phí Xem chi tiết tiêu phí nhiều.
- Nhà trò, con hát.
- Năm đồng tiền gọi là một hoa.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お花見 | おはなみ | ngắm hoa anh đào; xem hoa nở |
ねじ花 | ねじばな | hoa chân vịt |
凌霄花 | のうぜんかずら | Hoa loa kèn |
初花 | はつはな | hoa đầu mùa |
天花 | てんか | hoa tuyết |
Ví dụ âm Kunyomi
李 花 | りはな | LÍ HOA | Hoa mận |
花 実 | はなみ | HOA THỰC | Hoa và quả |
花 屋 | はなや | HOA ỐC | Cửa hàng hoa |
花 木 | はなき | HOA MỘC | Hoa và cây |
花 火 | はなび | HOA HỎA | Pháo bông |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
梨 花 | りか | LÊ HOA | Hoa lê |
花 卉 | かき | HOA | Cây ra hoa (thực vật học) |
花 器 | かき | HOA KHÍ | Bình cắm hoa (như 花 入れ) |
花 季 | かき | HOA QUÝ | Mùa hoa |
花 期 | かき | HOA KÌ | Mùa hoa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|