Created with Raphaël 2.1.21234657
  • Số nét 7
  • Cấp độ N4

Kanji 花

Hán Việt
HOA
Nghĩa

Hoa, bông hoa, đóa hoa


Âm On
Âm Kun
はな
Nanori

Đồng âm
HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết HỌA, HOẠCH Nghĩa: Vẽ, bức tranh Xem chi tiết HỎA Nghĩa: Lửa Xem chi tiết HÓA Nghĩa: Hàng hóa; Tài sản Xem chi tiết HOA, HÓA Nghĩa: Màu mỡ, rực rỡ, hoa lệ  Xem chi tiết HỌA Nghĩa: Tai vạ, không may Xem chi tiết HOA Nghĩa: Cây hoa Xem chi tiết HOA Nghĩa: Cũng như chữ hoa [譁]. Xem chi tiết HÒA Nghĩa: Lúa Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ANH Nghĩa: Hoa anh đào Xem chi tiết CÚC Nghĩa: Hoa cúc Xem chi tiết HOA, HÓA Nghĩa: Màu mỡ, rực rỡ, hoa lệ  Xem chi tiết DIỆP, DIẾP Nghĩa: Lá cây Xem chi tiết VINH Nghĩa: Vẻ vang, phồn vinh Xem chi tiết
花
  • Cỏ (THẢO 艹) hoá (HÓA 化) hoa (HOA 花)
  • Cỏ hoá hoa
  • Hoa là sự tạo hoá tuyệt diệu của cỏ
  • Một ngày luân hồi dùng mũ đập đất lập đàn
  • HOA từ CỎ HOÁ thân
  • BÍNH là cái Cán (chổi) được làm bằng gỗ, một ー phần được tra vào trong 内, còn phần ngoài được trang trí hoa văn cho đẹp.
  1. Hoa, hoa của cây cỏ. Như cúc hoa CÚC Nghĩa: Hoa cúc Xem chi tiết HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết hoa cúc.
  2. Tục gọi các vật lang lổ sặc sỡ như vẽ vời thuê thùa là hoa. Như hoa bố HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết BỐ Nghĩa: Vải Xem chi tiết vải hoa.
  3. Danh sắc phiền phức cũng gọi là hoa. Như hoa danh HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết một bộ có nhiều tên.
  4. Nốt đậu. Trẻ con trồng đậu gọi là chủng hoa CHỦNG, CHÚNG Nghĩa: Giống, loài Xem chi tiết HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết , lên đậu mùa gọi là thiên hoa THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết .
  5. Hao phí. Như hoa phí HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết PHÍ, BỈ Nghĩa:  Kinh phí, chi phí Xem chi tiết tiêu phí nhiều.
  6. Nhà trò, con hát.
  7. Năm đồng tiền gọi là một hoa.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おはなみ ngắm hoa anh đào; xem hoa nở
ねじ ねじばな hoa chân vịt
凌霄 のうぜんかずら Hoa loa kèn
はつはな hoa đầu mùa
てんか hoa tuyết
Ví dụ âm Kunyomi

りはな LÍ HOAHoa mận
はなみ HOA THỰCHoa và quả
はなや HOA ỐCCửa hàng hoa
はなき HOA MỘCHoa và cây
はなび HOA HỎAPháo bông
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

りか LÊ HOAHoa lê
かき HOACây ra hoa (thực vật học)
かき HOA KHÍBình cắm hoa (như 入れ)
かき HOA QUÝMùa hoa
かき HOA KÌMùa hoa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa