Created with Raphaël 2.1.21234657981110131214
  • Số nét 14
  • Cấp độ N1

Kanji 綺

Hán Việt
KHỈ, Ỷ
Nghĩa

Các thứ the lụa có hoa bóng chằng chịt không dùng sợi thẳng, đều gọi là khỉ. Xiên xẹo, lầm lẫn. Tươi đẹp.


Âm On
Âm Kun
あや

Đồng âm
KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết KHI Nghĩa: Đường núi gập ghềnh, mũi đất (nhô ra biển) Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Đồ dùng, dụng cụ Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Vứt đi, bỏ(phiếu) Xem chi tiết KHI Nghĩa: Dối lừa, đánh lừa Xem chi tiết KHÍ Nghĩa:  Hơi nước, nước sôi bốc hơi Xem chi tiết KHÍ, KHẤT Nghĩa: Hơi nước Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Tục dùng như chữ khí [器]. Xem chi tiết KHẤT, KHÍ Nghĩa: Thỉnh cầu, van xin Xem chi tiết Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết Y Nghĩa: Y học, y tế, bác sĩ Xem chi tiết Y, Ỷ Nghĩa: Dựa vào, y như Xem chi tiết Y, Ý Nghĩa: Quần áo Xem chi tiết Y Nghĩa: Hắn, anh ta , y Xem chi tiết Y, Ỷ Nghĩa:  Cây y, một loài cây lớn, lá hình trái tim, mùa hạ nở hoa màu vàng, gỗ dùng được.  Xem chi tiết
Đồng nghĩa
PHI Nghĩa: Màu đỏ tươi Xem chi tiết HUYẾN Nghĩa:  Văn sức, trang sức sặc sỡ Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết LĂNG Nghĩa: Lụa mỏng, lụa mỏng có hoa Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
綺
  • Cuộn chỉ Kì lạ con Khỉ đang cầm
  • Sợi chỉ 糸 MỊCH đẹp đến 奇 KÌ lạ
  • Sợi dây kì diệu xinh đẹp
  • Sợi chỉ to có khả năng lấp lánh nơi KHỈ ho cò gáy
  • Sợi CHỈ thôi mà có KHỈ gì KÌ lạ đâu
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

想曲 あやぎぬそうきょく KHỈ TƯỞNG KHÚCKhúc tuỳ hứng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きら KHỈ LAQuần áo đẹp lấp lánh
きだん KHỈ ĐÀMCâu chuyện lãng mạn
きれい KHỈ LỆĐẹp
てきれい THỦ KHỈ LỆSạch sẽ hoặc thông minh làm
羅星 きらぼし KHỈ LA TINHSao lấp lánh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa