- Ngôn từ thành thật
- Lời Nói (言) Thành Thực (誠) thì sẽ Thành công (成)
- Khi NÓI muốn đạt THÀNH CÔNG cần phải THÀNH THỰC
- Ngôn từ tạo ra thanh công chính là thành thực
- Danh NGÔN về THÀNH tựu thì rất THÀNH thực chân thật
- Thành thực, chân thực.
- Tin. Như thành nhiên 誠 然 NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết tin thực thế.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
丹誠 | たんせい | sự hết lòng; sự thành tâm |
忠誠 | ちゅうせい | sự trung thành |
熱誠 | ねっせい | lòng nhiệt thành |
誠に | まことに | thực sự; thực tế; chân thực; rõ ràng |
誠実 | せいじつ | sự thành thật; tính thành thật; thành thực |
Ví dụ âm Kunyomi
誠 に | まことに | THÀNH | Thực sự |
誠 しやかに | まことしやかに | Hợp lý | |
誠 を尽くす | まことをつくす | Làm với thành thật | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
至 誠 | しせい | CHÍ THÀNH | Thành thật |
誠 意 | せいい | THÀNH Ý | Chân thành |
不 誠 意 | ふせいい | BẤT THÀNH Ý | Tính không thành thực |
丹 誠 | たんせい | ĐAN THÀNH | Sự hết lòng |
丹 誠 する | たんせい | ĐAN THÀNH | Làm việc hết lòng (thường là cầu nguyện thành tâm) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|