- Tôi được gửi bưu kiện đến tận nhà.
- Anh Thi đã chết Do chuyển GIỚI
- Nguyên DO tử THI chết phải xuống âm GIỚI
- Gửi thi ma đến thế giới tự do
- Viết thứ gửi đến trần giới thông báo sự tự do của con ma.
- Khi chết thây ma sẽ được đưa đến thế giới tự do
- Đã tới lúc giờ giới (届) nghiêm, cương thi (尸) bắt đầu đi do (由) thám
- Tục dùng như chữ 屆 .
- Giản thể của chữ 屆 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
出生届 | しゅっせいとどけ | khai sinh (khai sanh) |
婚姻届 | こんいんとどけ | giấy hôn thú; Sự đăng ký kết hôn |
届く | とどく | chu đáo; tỉ mỉ |
届け | とどけ | giấy; đơn |
届ける | とどける | đưa đến; chuyển đến |
Ví dụ âm Kunyomi
届 け | とどけ | GIỚI | Giấy |
未 届 け | みとどけ | VỊ GIỚI | Không báo cáo |
無 届 け | むとどけ | VÔ GIỚI | Sự không báo trước |
死亡 届 | しぼうとどけ | TỬ VONG GIỚI | Giấy khai tử |
死亡 届 け | しぼうとどけ | TỬ VONG GIỚI | Báo cáo (của) sự chết |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
届 く | とどく | GIỚI | Chu đáo |
手が 届 く | てがとどく | THỦ GIỚI | Có thể tiếp cận |
目が 届 く | めがとどく | MỤC GIỚI | Theo dõi |
行き 届 く | いきとどく | HÀNH GIỚI | Cực kỳ cẩn thận |
手の 届 く所 | てのとどくところ | Vừa sức | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
届 ける | とどける | GIỚI | Đưa đến |
未 届 ける | みとどける | VỊ GIỚI | Biết chắc |
見 届 ける | みとどける | KIẾN GIỚI | Nhìn thấy |
聞き 届 ける | ききとどける | Tới sự trợ cấp | |
送り 届 ける | おくりとどける | Gửi tới | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|