Created with Raphaël 2.1.212345768
  • Số nét 8
  • Cấp độ N2

Kanji 届

Hán Việt
GIỚI
Nghĩa

Đưa đến


Âm On
カイ
Âm Kun
とど.ける ~とど.け とど.く

Đồng âm
GIỚI Nghĩa: Thế giới, ranh giới  Xem chi tiết GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết Xem chi tiết GIỚI Nghĩa: Bờ cõi, trung gian Xem chi tiết GIỚI Nghĩa: Phòng tránh, đề phòng Xem chi tiết GIỚI Nghĩa: Binh khí, vũ khí Xem chi tiết GIỚI Nghĩa: Rau cải, hạt cải Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐÁO Nghĩa: Đến nơi Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Đến Xem chi tiết
Trái nghĩa
TỐNG Nghĩa: Gửi, đưa đi, tiễn Xem chi tiết
届
  • Tôi được gửi bưu kiện đến tận nhà.
  • Anh Thi đã chết Do chuyển GIỚI
  • Nguyên DO tử THI chết phải xuống âm GIỚI
  • Gửi thi ma đến thế giới tự do
  • Viết thứ gửi đến trần giới thông báo sự tự do của con ma.
  • Khi chết thây ma sẽ được đưa đến thế giới tự do
  • Đã tới lúc giờ giới (届) nghiêm, cương thi (尸) bắt đầu đi do (由) thám
  1. Tục dùng như chữ .
  2. Giản thể của chữ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
出生 しゅっせいとどけ khai sinh (khai sanh)
婚姻 こんいんとどけ giấy hôn thú; Sự đăng ký kết hôn
とどく chu đáo; tỉ mỉ
とどけ giấy; đơn
ける とどける đưa đến; chuyển đến
Ví dụ âm Kunyomi

とどけ GIỚIGiấy
みとどけ VỊ GIỚIKhông báo cáo
むとどけ VÔ GIỚISự không báo trước
死亡 しぼうとどけ TỬ VONG GIỚIGiấy khai tử
死亡 しぼうとどけ TỬ VONG GIỚIBáo cáo (của) sự chết
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

とどく GIỚIChu đáo
手が てがとどく THỦ GIỚICó thể tiếp cận
目が めがとどく MỤC GIỚITheo dõi
行き いきとどく HÀNH GIỚICực kỳ cẩn thận
手の く所 てのとどくところ Vừa sức
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ける とどける GIỚIĐưa đến
ける みとどける VỊ GIỚIBiết chắc
ける みとどける KIẾN GIỚINhìn thấy
聞き ける ききとどける Tới sự trợ cấp
送り ける おくりとどける Gửi tới
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa