Created with Raphaël 2.1.2123457689
  • Số nét 9
  • Cấp độ N4

Kanji 送

Hán Việt
TỐNG
Nghĩa

Gửi, đưa đi, tiễn


Âm On
ソウ
Âm Kun
おく.る

Đồng âm
TỔNG Nghĩa: Cái chung, cái đại thể, cái tổng quát, toàn thể Xem chi tiết TÔNG Nghĩa: Giáo phái, tôn giáo Xem chi tiết TỐNG, TÔNG Nghĩa: Go sợi (sợi dọc dệt với sợi ngang) Xem chi tiết
Đồng nghĩa
XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết TRUYỀN Nghĩa: Truyền đạt, truyền động Xem chi tiết XÁ, XẢ Nghĩa: Vứt bỏ Xem chi tiết ĐẦU Nghĩa: Ném, quẳng đi Xem chi tiết PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Giải phóng Xem chi tiết TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết KHIỂN, KHÁN Nghĩa: Phái, cử đi Xem chi tiết PHÓ Nghĩa: Thêm vào, gắn vào Xem chi tiết DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra Xem chi tiết
Trái nghĩa
NGHÊNH, NGHỊNH Nghĩa: Chào mừng, nghênh đón Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Tiếp nhận Xem chi tiết
送
  • Tống (TỐNG送) lên đường đi (SƯỚC辶) tìm Tề Thiên 2 râu (QUAN 关)
  • Hộ tống 送 đường tăng đi 廴 tây thiên 天
  • Tề thiên đại thánh 关 có hai cái râu
  • Dùng cân đẩu vân 辶 Hộ tống 送 sư phụ đi lấy kinh
  • Từng bước (sước) dẫn lên thiên đình (thiên) là hộ TỐNG
  • Trên đường về Thiên đình cần hộ Tống ngọc hoàng .
  • Tống đường tăng Đưa đi 廴 tây thiên 天 lấy kinh.
  • Tống lên trên trời
  1. Đưa đi. Như vận tống TỐNG Nghĩa: Gửi, đưa đi, tiễn Xem chi tiết vận tải đi.
  2. Tiễn đi. Như tống khách TỐNG Nghĩa: Gửi, đưa đi, tiễn Xem chi tiết KHÁCH Nghĩa: Người khách Xem chi tiết tiễn khách ra.
  3. Đưa làm quà. Như phụng tống PHỤNG, BỔNG Nghĩa: Vâng lệnh Xem chi tiết TỐNG Nghĩa: Gửi, đưa đi, tiễn Xem chi tiết kính đưa tặng.
  4. Vận tải đi, áp tải.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しおくり sự gửi cho (tiền); sự chu cấp; chu cấp
でんそう sự truyền đi
でんそうさき nơi truyền đến
でんそうろ đường truyền
再放 さいほうそう chiếu lại
Ví dụ âm Kunyomi

おくる TỐNGGửi
みおくる KIẾN TỐNGChờ đợi
吹き ふきおくる XUY TỐNGTới sự thoảng qua
書き かきおくる THƯ TỐNGViết
言い いいおくる NGÔN TỐNGNhắn tin
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

いそう DI TỐNGSự di chuyển
ごそう HỘ TỐNGSự hộ tống
ゆそう THÂU TỐNGChuyên chở
そうふ TỐNG PHÓSự gửi
そうち TỐNG TRÍGửi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa