- Tống (TỐNG送) lên đường đi (SƯỚC辶) tìm Tề Thiên 2 râu (QUAN 关)
- Hộ tống 送 đường tăng đi 廴 tây thiên 天
- Tề thiên đại thánh 关 có hai cái râu
- Dùng cân đẩu vân 辶 Hộ tống 送 sư phụ đi lấy kinh
- Từng bước (sước) dẫn lên thiên đình (thiên) là hộ TỐNG
- Trên đường về Thiên đình cần hộ Tống ngọc hoàng .
- Tống đường tăng Đưa đi 廴 tây thiên 天 lấy kinh.
- Tống lên trên trời
- Đưa đi. Như vận tống 運 送 TỐNG Nghĩa: Gửi, đưa đi, tiễn Xem chi tiết vận tải đi.
- Tiễn đi. Như tống khách 送 TỐNG Nghĩa: Gửi, đưa đi, tiễn Xem chi tiết 客 KHÁCH Nghĩa: Người khách Xem chi tiết tiễn khách ra.
- Đưa làm quà. Như phụng tống 奉 PHỤNG, BỔNG Nghĩa: Vâng lệnh Xem chi tiết 送 TỐNG Nghĩa: Gửi, đưa đi, tiễn Xem chi tiết kính đưa tặng.
- Vận tải đi, áp tải.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
仕送り | しおくり | sự gửi cho (tiền); sự chu cấp; chu cấp |
伝送 | でんそう | sự truyền đi |
伝送先 | でんそうさき | nơi truyền đến |
伝送路 | でんそうろ | đường truyền |
再放送 | さいほうそう | chiếu lại |
Ví dụ âm Kunyomi
送 る | おくる | TỐNG | Gửi |
見 送 る | みおくる | KIẾN TỐNG | Chờ đợi |
吹き 送 る | ふきおくる | XUY TỐNG | Tới sự thoảng qua |
書き 送 る | かきおくる | THƯ TỐNG | Viết |
言い 送 る | いいおくる | NGÔN TỐNG | Nhắn tin |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
移 送 | いそう | DI TỐNG | Sự di chuyển |
護 送 | ごそう | HỘ TỐNG | Sự hộ tống |
輸 送 | ゆそう | THÂU TỐNG | Chuyên chở |
送 付 | そうふ | TỐNG PHÓ | Sự gửi |
送 致 | そうち | TỐNG TRÍ | Gửi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|