Created with Raphaël 2.1.212346589711101312141516181719
  • Số nét 19
  • Cấp độ N1

Kanji 麗

Hán Việt
LỆ, LI
Nghĩa

 Đẹp


Âm On
レイ
Âm Kun
うるわ.しい うら.らか
Nanori
よし

Đồng âm
LỆ Nghĩa: Ví dụ, tiền lệ Xem chi tiết LỆ Nghĩa: Trở lại, quay lại, hồi phục lại Xem chi tiết LỄ Nghĩa: Chào, nghi thức, lễ nghi Xem chi tiết LỆ Nghĩa: Sự khích lệ, khuyến khích, phấn đấu Xem chi tiết LỆ Nghĩa: Nước mắt Xem chi tiết LỆ Nghĩa: Phụ thuộc, hầu hạ Xem chi tiết Nghĩa: Quả lê Xem chi tiết Nghĩa: Đen Xem chi tiết ĐÃI, LỆ Nghĩa: Kịp, kịp đến Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết LI Nghĩa: Chia rẽ Xem chi tiết Nghĩa: Phía sau, mặt trái Xem chi tiết Nghĩa: Dặm, làng xóm Xem chi tiết Nghĩa: Giày Xem chi tiết LI, HI Nghĩa: Sửa sang, cai trị, tỷ lệ lãi Xem chi tiết LỊ Nghĩa: Bệnh lị Xem chi tiết Nghĩa: Cá chép Xem chi tiết Nghĩa: Sửa Xem chi tiết LỊ Nghĩa: Cây mạt li, hoa lài Xem chi tiết LI Nghĩa: Pha lê Xem chi tiết Nghĩa: Tiếng đệm cuối câu nói, nhà Nguyên hay dùng.   Xem chi tiết Nghĩa: Dặm bể, mỗi dặm bể 6080 thước nước Anh Xem chi tiết LI Nghĩa: Con li, một loài như loài hồ. Xem chi tiết Nghĩa: Mặt sau, công lí Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Đẹp, yêu kiều Xem chi tiết DIỄM Nghĩa: Đẹp đẽ, tươi đẹp, quyến rũ Xem chi tiết ƯU Nghĩa: Trên hết, ưu việt, dịu dàng Xem chi tiết KHIẾT Nghĩa: Thanh khiết, sạch sẽ Xem chi tiết HUY Nghĩa:  Sáng sủa, rực rỡ, soi chiếu Xem chi tiết
麗
  • Hươu có hai sừng nhung trên đầu nữa đúng là tráng lệ
  • LỆ 麗 là nét đẹp NAI 鹿 tơ 2 mắt nhìn ngơ ngác.
  • Tuần Lộc có 2 quả sừng tráng LỆ
  • Trong Nhà có 2 con tuần Lộc đang Tỉ thí xem sừng mọc dọc ai dài hơn
  • 2 MẮT long lanh của con HƯƠU trở nên ĐẸP DIỄM LỆ
  • Con hươu ướt mưa rất đẹp
  1. Đẹp. Như diễm lệ LỆ, LI Nghĩa:  Đẹp Xem chi tiết tươi đẹp, đẹp lộng lẫy.
  2. Dính bám. Như nhật nguyệt lệ hồ thiên NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết LỆ, LI Nghĩa:  Đẹp Xem chi tiết THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết (Dịch Kinh DỊCH, DỊ Nghĩa: Dễ dàng, đơn giản, tiên đoán Xem chi tiết , Li quái LI Nghĩa: Chia rẽ Xem chi tiết ) mặt trời mặt trăng dính bám vào trời.
  3. Một âm là li. Như Cao Li CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết LỆ, LI Nghĩa:  Đẹp Xem chi tiết nước Cao Li, tức là nước Triều Tiên TRIÊU, TRIỀU Nghĩa: Sớm, sáng, buổi sáng, triều đại, Bắc Hàn  Xem chi tiết TIÊN, TIỂN Nghĩa: Tươi, tươi sống Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
てんれい Duyên dáng
きれい cao thượng; quyến rũ; bóng bẩy
きれい hoàn toàn; sạch sành sanh; sạch
しゅうれい có duyên; duyên dáng; yêu kiều; sự duyên dáng; sự yêu kiều
たんれい đoan trang; duyên dáng; yêu kiều
Ví dụ âm Kunyomi

らかな気分 うららかなきぶん Cảm thấy sáng sủa
らかな春の日 うららかなはるのひ Đẹp (đáng yêu) nứt rạn ngày
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

しい うるわしい LỆĐẹp
見目 しい みめうるわしい Đẹp
ご機嫌 しい ごきげんうるわしい Tâm trạng vui vẻ
御機嫌 しい ごきげんうるわしい Trong sự hài hước tốt
しい情景 うるわしいじょうけい Phong cảnh hữu tình
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

かれい GIAI LỆVẻ đẹp
きれい KÌ LỆCao thượng
きれい KÌ LỆHoàn toàn
きれい KHỈ LỆĐẹp
びれい MĨ LỆĐẹp rực rỡ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa