- Hươu có hai sừng nhung trên đầu nữa đúng là tráng lệ
- LỆ 麗 là nét đẹp NAI 鹿 tơ 2 mắt nhìn ngơ ngác.
- Tuần Lộc có 2 quả sừng tráng LỆ
- Trong Nhà có 2 con tuần Lộc đang Tỉ thí xem sừng mọc dọc ai dài hơn
- 2 MẮT long lanh của con HƯƠU trở nên ĐẸP DIỄM LỆ
- Con hươu ướt mưa rất đẹp
- Đẹp. Như diễm lệ 豔 麗 LỆ, LI Nghĩa: Đẹp Xem chi tiết tươi đẹp, đẹp lộng lẫy.
- Dính bám. Như nhật nguyệt lệ hồ thiên 日 月 NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết 麗 LỆ, LI Nghĩa: Đẹp Xem chi tiết 乎 天 THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết (Dịch Kinh 易 DỊCH, DỊ Nghĩa: Dễ dàng, đơn giản, tiên đoán Xem chi tiết 經 , Li quái 離 LI Nghĩa: Chia rẽ Xem chi tiết 卦 ) mặt trời mặt trăng dính bám vào trời.
- Một âm là li. Như Cao Li 高 CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết 麗 LỆ, LI Nghĩa: Đẹp Xem chi tiết nước Cao Li, tức là nước Triều Tiên 朝 TRIÊU, TRIỀU Nghĩa: Sớm, sáng, buổi sáng, triều đại, Bắc Hàn Xem chi tiết 鮮 TIÊN, TIỂN Nghĩa: Tươi, tươi sống Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
典麗 | てんれい | Duyên dáng |
奇麗 | きれい | cao thượng; quyến rũ; bóng bẩy |
奇麗に | きれい | hoàn toàn; sạch sành sanh; sạch |
秀麗 | しゅうれい | có duyên; duyên dáng; yêu kiều; sự duyên dáng; sự yêu kiều |
端麗 | たんれい | đoan trang; duyên dáng; yêu kiều |
Ví dụ âm Kunyomi
麗 らかな気分 | うららかなきぶん | Cảm thấy sáng sủa | |
麗 らかな春の日 | うららかなはるのひ | Đẹp (đáng yêu) nứt rạn ngày | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
麗 しい | うるわしい | LỆ | Đẹp |
見目 麗 しい | みめうるわしい | Đẹp | |
ご機嫌 麗 しい | ごきげんうるわしい | Tâm trạng vui vẻ | |
御機嫌 麗 しい | ごきげんうるわしい | Trong sự hài hước tốt | |
麗 しい情景 | うるわしいじょうけい | Phong cảnh hữu tình | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
佳 麗 | かれい | GIAI LỆ | Vẻ đẹp |
奇 麗 | きれい | KÌ LỆ | Cao thượng |
奇 麗 に | きれい | KÌ LỆ | Hoàn toàn |
綺 麗 | きれい | KHỈ LỆ | Đẹp |
美 麗 | びれい | MĨ LỆ | Đẹp rực rỡ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|