[Ngữ Pháp N5-N4] ~ Vてみてください:Xin hãy thử…
- Được sử dụng để trình bày một yêu cầu, mệnh lệnh hoặc lời khuyên thử nghiệm, thí nghiệm một việc gì đó lần đầu tiên thực hiện.
- Đây là dạng kết hợp của hai cấu trúc Vてみる và てください.
Ý nghĩa: Xin hãy thử…
- これはおいしいですよ。
今
KIM
Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ
Xem chi tiết
度
ĐỘ, ĐẠC
Nghĩa: Lần
Xem chi tiết
ぜひ
食
THỰC, TỰ
Nghĩa: Ăn
Xem chi tiết
べてみてください。
→ Cái này ngon lắm đấy. Lần tới nhất định xin hãy ăn thử nhé. - このジュースを
少
THIỂU, THIẾU
Nghĩa: Ít, một chút
Xem chi tiết
し
飲
ẨM, ẤM
Nghĩa: Đồ uống, uống
Xem chi tiết
んでみてください。
→ Xin hãy uống thử một chút nước ép này. - もう
一
度
ĐỘ, ĐẠC
Nghĩa: Lần
Xem chi tiết
考
KHẢO
Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét
Xem chi tiết
えてみてください。
→ Xin hãy thử cân nhắc lại một lần nữa. - ケーキを
作
TÁC
Nghĩa: Làm, tạo nên
Xem chi tiết
りましたよ。どうぞ
食
THỰC, TỰ
Nghĩa: Ăn
Xem chi tiết
べてみてください。
→ Tôi đã làm bánh rồi đấy. Xin mời anh ăn thử. - この
本
BỔN, BẢN
Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách
Xem chi tiết
は
面
DIỆN, MIẾN
Nghĩa: Mặt, bề mặt
Xem chi tiết
白
BẠCH
Nghĩa: Màu trắng
Xem chi tiết
いですよ。
一
度
ĐỘ, ĐẠC
Nghĩa: Lần
Xem chi tiết
読
ĐỘC
Nghĩa: Đọc
Xem chi tiết
んでみてください。
→ Quyển sách này hay lắm đấy. Anh hãy thử đọc một lần. - このシャツを
着
TRỨ, TRƯỚC, TRỮ
Nghĩa: Đến nơi, mặc (quần áo)
Xem chi tiết
てみてください。
→ Xin hãy mặc thử cái áo này. - この
靴
NGOA
Nghĩa: Giày
Xem chi tiết
を
履
LÍ
Nghĩa: Giày
Xem chi tiết
いてみてください。
→ Xin hãy mang thử đôi giày này. - ホイアンはきれいですよ。ぜひ
行
HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG
Nghĩa: Đi, thi hành, làm được
Xem chi tiết
ってみてください。
→ Hội An đẹp lắm đấy. Nhất định anh hãy thử đến đó.