[Ngữ Pháp N5-N4] ~ Vてみてください:Xin hãy thử…

Cấu trúc ~ Vみてください 

V + みてください


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Được sử dụng để trình bày một yêu cầu, mệnh lệnh hoặc lời khuyên thử nghiệm, thí nghiệm một việc gì đó lần đầu tiên thực hiện.
  2. Đây là dạng kết hợp của hai cấu trúc Vてみるてください.

Ý nghĩa: Xin hãy thử…


Ví dụ
  1. これはおいしいですよ。 KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết こんど ぜひ THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べてみてください
    → Cái này ngon lắm đấy. Lần tới nhất định xin hãy ăn thử nhé.
  2. このジュースを THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết すこ ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết んでみてください
    → Xin hãy uống thử một chút nước ép này.
  3. もう ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết KHẢO Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét Xem chi tiết いちどかんが えてみてください
    → Xin hãy thử cân nhắc lại một lần nữa.
  4. ケーキを TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết つく りましたよ。どうぞ THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べてみてください
    → Tôi đã làm bánh rồi đấy. Xin mời anh ăn thử.
  5. この BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết ほん DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết おもしろ いですよ。 ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết ĐỘC Nghĩa: Đọc Xem chi tiết いちどよ んでみてください
    → Quyển sách này hay lắm đấy. Anh hãy thử đọc một lần.
  6. このシャツを TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Đến nơi, mặc (quần áo) Xem chi tiết みてください
    → Xin hãy mặc thử cái áo này.
  7. この NGOA Nghĩa: Giày Xem chi tiết くつ Nghĩa: Giày Xem chi tiết いてみてください
    → Xin hãy mang thử đôi giày này.
  8. ホイアンはきれいですよ。ぜひ HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết おこな ってみてください
    → Hội An đẹp lắm đấy. Nhất định anh hãy thử đến đó.