Created with Raphaël 2.1.21235467810911
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 粗

Hán Việt
THÔ
Nghĩa

To, lớn, thô, thô sơ, sơ sài


Âm On
Âm Kun
あら.い あら~ あら.

Đồng âm
THỔ, ĐỘ, ĐỖ Nghĩa: Đất Xem chi tiết THỐ, TRÁCH Nghĩa: Bỏ, đặt để Xem chi tiết 寿 THỌ Nghĩa: Thọ, sống lâu Xem chi tiết THÁC, THỐ Nghĩa: Hòn đá ráp, đá mài, lẫn lộn Xem chi tiết THỔ Nghĩa: Nôn ra, nhổ ra Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TỐ Nghĩa: Tơ sống màu trắng Xem chi tiết PHÁC, BỐC Nghĩa: Giản dị, chất phác Xem chi tiết GIẢN Nghĩa: Đơn giản, ngắn gọn Xem chi tiết Nghĩa: Mới, trước, đầu tiên Xem chi tiết NGUYÊN Nghĩa: Cánh đồng, đồng bằng, nguyên thủy Xem chi tiết NGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc Xem chi tiết
Trái nghĩa
TINH Nghĩa: Tinh thần, sinh lực Xem chi tiết
粗
  • 祖: Tổ tiên nề nếp 租: Hòa bình đặt thuế má 粗: Gạo thô 阻: Gò đất cản trở 組: Sợi dây nối tổ chức
  • THẢ bao GẠO một cách THÔ BẠO
  • Mắt nhìn ra hạt gạo thô chưa xay kĩ
  • Gạo mà xếp thành 3 từng thật là Thô thiển
  • Chỉ cần 1 con mắt có thể nhìn ra hạt gạo nào còn bị thô
  1. Vầng to. Như thô tế THÔ Nghĩa: To, lớn, thô, thô sơ, sơ sài Xem chi tiết TẾ Nghĩa: Thon, nhỏ, chi tiết Xem chi tiết vầng to nhỏ, dùng để nói về chu vi to hay nhỏ.
  2. Thô, không được nhẵn nhụi tinh tế. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Thái Bình cổ sư thô bố y THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Chuyên gia, giáo sư Xem chi tiết THÔ Nghĩa: To, lớn, thô, thô sơ, sơ sài Xem chi tiết BỐ Nghĩa: Vải Xem chi tiết Y, Ý Nghĩa: Quần áo Xem chi tiết (Thái Bình mại ca giả THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết ) Ở phủ Thái Bình có ông lão mù mặc áo vải thô.
  3. Thô suất, thô thiển, sơ suất, quê kệch.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おそまつ mọn; thô vụng; không đáng kể
あらい thô; cục mịch; gồ ghề; khấp khiểng; lổn nhổn
そだい cục mịch; thô lỗ
そあく sự thô lỗ; sự lỗ mãng; sự hung dữ; kém chất lượng
そぼう sự thô bạo; thô bạo
Ví dụ âm Kunyomi

あらい THÔThô
目の めのあらい MỤC THÔThô (kết cấu hoặc hạt)
い網 あらいもう THÔ VÕNGMạng(lưới) thô
い肌 あらいはだ THÔ CƠXù lên da
い細工 あらいざいく THÔ TẾ CÔNGTay nghề chưa nhuần nhuyễn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

そふ THÔ BỐVải (len) thô
そだ THÔBụi cây
そか THÔ QUẢNhững nghỉ ngơi nghèo
そや THÔ DÃCục mịch
そしな THÔ PHẨMQuà tặng nhỏ bé
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa