- 祖: Tổ tiên nề nếp 租: Hòa bình đặt thuế má 粗: Gạo thô 阻: Gò đất cản trở 組: Sợi dây nối tổ chức
- THẢ bao GẠO một cách THÔ BẠO
- Mắt nhìn ra hạt gạo thô chưa xay kĩ
- Gạo mà xếp thành 3 từng thật là Thô thiển
- Chỉ cần 1 con mắt có thể nhìn ra hạt gạo nào còn bị thô
- Vầng to. Như thô tế 粗 THÔ Nghĩa: To, lớn, thô, thô sơ, sơ sài Xem chi tiết 細 TẾ Nghĩa: Thon, nhỏ, chi tiết Xem chi tiết vầng to nhỏ, dùng để nói về chu vi to hay nhỏ.
- Thô, không được nhẵn nhụi tinh tế. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Thái Bình cổ sư thô bố y 太 THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết 平 BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết 瞽 Nghĩa: Xem chi tiết 師 SƯ Nghĩa: Chuyên gia, giáo sư Xem chi tiết 粗 THÔ Nghĩa: To, lớn, thô, thô sơ, sơ sài Xem chi tiết 布 BỐ Nghĩa: Vải Xem chi tiết 衣 Y, Ý Nghĩa: Quần áo Xem chi tiết (Thái Bình mại ca giả 太 THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết 平 BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết 賣 Nghĩa: Xem chi tiết 歌 者 GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết ) Ở phủ Thái Bình có ông lão mù mặc áo vải thô.
- Thô suất, thô thiển, sơ suất, quê kệch.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お粗末 | おそまつ | mọn; thô vụng; không đáng kể |
粗い | あらい | thô; cục mịch; gồ ghề; khấp khiểng; lổn nhổn |
粗大 | そだい | cục mịch; thô lỗ |
粗悪 | そあく | sự thô lỗ; sự lỗ mãng; sự hung dữ; kém chất lượng |
粗暴 | そぼう | sự thô bạo; thô bạo |
Ví dụ âm Kunyomi
粗 い | あらい | THÔ | Thô |
目の 粗 い | めのあらい | MỤC THÔ | Thô (kết cấu hoặc hạt) |
粗 い網 | あらいもう | THÔ VÕNG | Mạng(lưới) thô |
粗 い肌 | あらいはだ | THÔ CƠ | Xù lên da |
粗 い細工 | あらいざいく | THÔ TẾ CÔNG | Tay nghề chưa nhuần nhuyễn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
粗 布 | そふ | THÔ BỐ | Vải (len) thô |
粗 朶 | そだ | THÔ | Bụi cây |
粗 菓 | そか | THÔ QUẢ | Những nghỉ ngơi nghèo |
粗 野 | そや | THÔ DÃ | Cục mịch |
粗 品 | そしな | THÔ PHẨM | Quà tặng nhỏ bé |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|