Vる/Vない + ように + V
Để, để không
Vる/Vない + ように + しなさい/してください/お
願
NGUYỆN
Nghĩa: Cầu nguyện, mong muốn
Xem chi tiết
いします…
Hãy đừng…
Vる/Vない + ように +
祈
KÌ
Nghĩa: Cầu phúc, cầu nguyện
Xem chi tiết
る/
祈
KÌ
Nghĩa: Cầu phúc, cầu nguyện
Xem chi tiết
念
NIỆM
Nghĩa: Nghĩ nhớ
Xem chi tiết
する/
願
NGUYỆN
Nghĩa: Cầu nguyện, mong muốn
Xem chi tiết
う/
望
VỌNG
Nghĩa: Trông mong, hy vọng
Xem chi tiết
む/
希
HI
Nghĩa: Mong muốn, hy vọng
Xem chi tiết
望
VỌNG
Nghĩa: Trông mong, hy vọng
Xem chi tiết
する/
期
KÌ, KI
Nghĩa: Kì hạn, thời hạn
Xem chi tiết
待
ĐÃI
Nghĩa: Đợi, tiếp đãi
Xem chi tiết
する…
Mong cho – Cầu cho – Chúc cho
Thể thường + ように +
感
CẢM
Nghĩa: Cảm xúc, cảm thấy
Xem chi tiết
じる/
見
KIẾN, HIỆN
Nghĩa: Trông thấy, nhìn
Xem chi tiết
える/
思
TƯ, TỨ, TAI
Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ
Xem chi tiết
う
Cảm thấy như là/ trông có vẻ như là …
Trong cấu trúc này, đằng sau ように có thể dùng những động từ như 「 言 NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết う」(nói, bảo),「 頼 LẠI Nghĩa: Yêu cầu, nhờ vả Xem chi tiết む」(yêu cầu, nhờ vả), 「 注 CHÚ Nghĩa: Rót, đổ, chú ý Xem chi tiết 意 Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết する」(nhắc nhở, lưu ý) biểu thị lời trích dẫn gián tiếp một yêu cầu hay đề nghị.