[Ngữ pháp N4-N3] Những cách dùng cơ bản của ように/ないように:Để, Để Không / Hãy, Hãy đừng / Mong cho, Cầu cho, Chúc cho / Trông có vẻ như là …

Cấu trúc ようにないように

VるVない + ように + 
Để, để không

VるVない + ように + しなさいしてください NGUYỆN Nghĩa: Cầu nguyện, mong muốn Xem chi tiết ねが いします
Hãy đừng…

VるVない + ように +  Nghĩa: Cầu phúc, cầu nguyện Xem chi tiết いの Nghĩa: Cầu phúc, cầu nguyện Xem chi tiết NIỆM Nghĩa: Nghĩ nhớ Xem chi tiết きねん する NGUYỆN Nghĩa: Cầu nguyện, mong muốn Xem chi tiết ねが VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng Xem chi tiết のぞ HI Nghĩa: Mong muốn, hy vọng Xem chi tiết VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng Xem chi tiết きぼう する KÌ, KI Nghĩa: Kì hạn, thời hạn Xem chi tiết ĐÃI Nghĩa: Đợi, tiếp đãi Xem chi tiết きたい する 
Mong cho – Cầu cho – Chúc cho

Thể thường + ように +  CẢM Nghĩa: Cảm xúc, cảm thấy Xem chi tiết かん じる KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết える TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも
Cảm thấy như là/ trông có vẻ như là …


Cách dùng 1: Để…, Để Không…
  1. Là cách nói biểu thị ý nghĩa “làm (gì đó) để một trạng thái hoặc tình huống nào đó được hoặc không được thực hiện. Trước và sau「ように」đều được sử dụng động từ, cũng có khi lược bỏ trợ từ「」.
  2. Đứng trước「ように」thường là cách nói biểu thị trạng thái, chẳng hạn như những động từ chỉ hành vi không chủ ý, không liên quan đến ý thức, ý chí của con người như「なる」「できる」, các động từ khả năng「Vれる」, hoặc dạng phủ định của động từ.
  3. Mệnh đề theo sau dùng một động từ chỉ hành vi có chủ ý của người nói. Cũng có trường hợp chủ ngữ trong hai mệnh đề trước và sau「ように」khác nhau.
  4. Trường hợp chủ ngữ trong hai mệnh đề trước và sau「ように」giống nhau, và động từ đứng trước cũng chỉ động tác mang tính chủ ý thì thường sử dụng「ために」.

Dạng sử dụng: VるVないように + V
  1. みんなによく KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết えるように TỰ Nghĩa: Chữ, ký tự Xem chi tiết ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết おお きく THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết きました。
    → Tôi viết chữ to để mọi người có thể nhìn rõ.
  2. VONG Nghĩa: Quên, bỏ sót Xem chi tiết わす れないように、メモします。
    → Tôi memo (ghi lại) để không quên.
  3. BỆNH Nghĩa: Ốm, bệnh Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết びょうき TRÌ, TRỊ Nghĩa: Sửa, chữa trị Xem chi tiết なお ように DƯỢC Nghĩa: Thuốc Xem chi tiết くすり ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết みました。
    → Tôi uống thuốc để khỏi bệnh.
  4. TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết どもが THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べるように、カレーを CAM Nghĩa: Ngọt Xem chi tiết あま くしました。
    → Tôi nấu cà ri vị ngọt để con có thể ăn được.
  5. PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết TÀ, DA Nghĩa: Không ngay thẳng, bất chính Xem chi tiết かぜ をひかないように、コートを TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Đến nơi, mặc (quần áo) Xem chi tiết た。
    → Tôi mặc áo khoác để không bị cảm.
  6. HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết うし ろの TỊCH Nghĩa: Chỗ ngồi Xem chi tiết せき NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと にも VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết こえるように ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết おお きな THANH Nghĩa: Tiếng, giọng nói Xem chi tiết こえ THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はな した。
    → Tôi đã nói lớn tiếng để những người ngồi hàng ghế sau cũng có thể nghe thấy được.
  7. THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu Xem chi tiết PHÁT Nghĩa: Bắt đầu, xuất phát, phát hiện Xem chi tiết ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết しはつでんしゃ GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết ように TẢO Nghĩa: Sớm, nhanh Xem chi tiết はや GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết いえ XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết た。
    → Tôi đã rời khỏi nhà sớm để kịp chuyến tàu điện đầu tiên.
  8. TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết どもにも ĐỘC Nghĩa: Đọc Xem chi tiết めるように DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết なまえ CHẤN, CHÂN Nghĩa: Rung, vẫy Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Giả vờ, tạm thời Xem chi tiết DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết がな をつけた。
    → Tôi đã ghi chú cách đọc lên trên tên để trẻ em cũng có thể đọc được.
  9. みんなに VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết こえるようにもっと ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết おお きな THANH Nghĩa: Tiếng, giọng nói Xem chi tiết こえ THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はな してください。
    → Xin hãy nói to hơn để mọi người có thể nghe thấy.
  10. XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết あか ん坊を KHỞI Nghĩa: Bắt đầu, thức dậy Xem chi tiết こさないようにそっと BỐ Nghĩa: Vải Xem chi tiết ĐOÀN Nghĩa: Tập thể, đoàn thể Xem chi tiết ふとん XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết た。
    → Tôi nhẹ nhàng chui ra khỏi chăn để không đánh thức em bé.
  11. THÙY Nghĩa: Ai, người nào đó Xem chi tiết だれ にも PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết からないようにそっと GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết いえ XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết たのだが、 MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết はは KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết つかってしまった。
    → Tôi đã nhẹ nhàng ra khỏi nhà để không ai biết nhưng đã bị mẹ bắt gặp.
  12. PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết TÀ, DA Nghĩa: Không ngay thẳng, bất chính Xem chi tiết かぜ が早く TRÌ, TRỊ Nghĩa: Sửa, chữa trị Xem chi tiết なお ように CHÚ Nghĩa: Rót, đổ, chú ý  Xem chi tiết XẠ, DẠ, DỊCH Nghĩa: Bắn  Xem chi tiết ちゅうしゃ ĐẢ Nghĩa: Đánh, đập Xem chi tiết ってもらいました。
    → Tôi đã nhờ bác sĩ tiêm thuốc để mau hết cảm.
  13. PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết かぜ NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết はい らないように SONG Nghĩa: Cửa sổ Xem chi tiết まど BẾ Nghĩa: Đóng lại, bế mạc Xem chi tiết めておきましょう。
    → Chúng ta hãy đóng cửa sổ lại để gió không lùa vào.

Cách dùng 2 :  Hãy – Hãy đừng
  1. Là cách nói biểu thị ý nghĩa “khuyên nhủ, khuyến cáo người nghe”. Theo sau là những cách nói như「しなさいしてくださいお願いします」v.v., nhưng cũng có khi được lược bỏ và kết thúc bằng「ように」.
  2. Ngoài ra, cũng có thể lược bỏ「」trong「ように」, nhưng trường hợp kết thúc câu bằng「ように」thì thường không thể lược bỏ.
  3. Dạng「Vないように」thường biểu thị ý khuyên nhủ, khuyến cáo với nội dung phủ định.

Dạng sử dụng: VるVない  ように + しなさいしてくださいお願いします
  1. MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết あした はもっと TẢO Nghĩa: Sớm, nhanh Xem chi tiết はや LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết ように。-わかりました。
    → Ngày mai hãy đến sớm hơn. ー Vâng, tôi biết rồi.
  2. ここで、たばこを HẤP Nghĩa: Hút vào, hấp thụ Xem chi tiết わないように
    → Xin đừng hút thuốc ở đây.
  3. TẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết まえ CAM Nghĩa: Ngọt Xem chi tiết あま いものを THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べないように
    → Đừng ăn đồ ngọt trước khi đi ngủ.
  4. KIỆN Nghĩa: Khỏe mạnh, tráng kiện Xem chi tiết KHANG, KHƯƠNG Nghĩa: Khoẻ mạnh, khỏe khoắn Xem chi tiết けんこう のために、 Nghĩa: Đồng bằng, hoang dã Xem chi tiết THÁI Nghĩa: Rau Xem chi tiết やさい THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べるようにしましょう。
    → Để khỏe mạnh thì hãy ăn rau nào!
  5. VONG Nghĩa: Quên, bỏ sót Xem chi tiết わす VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết もの をしないようにしてください。
    → Xin nhớ, đừng bỏ quên đồ.
  6. THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết NỘI, NẠP Nghĩa: Bên trong, ở giữa Xem chi tiết じかんない CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc Xem chi tiết LIỄU Nghĩa: Hoàn tất, hoàn thành Xem chi tiết しゅうりょう するように NGUYỆN Nghĩa: Cầu nguyện, mong muốn Xem chi tiết ねが いします。
    → Xin làm ơn hoàn thành trong thời hạn.
  7. ÂM Nghĩa: Âm thanh, tiếng Xem chi tiết おと LẬP Nghĩa: Đứng, thành lập Xem chi tiết てないように BỘ Nghĩa: Đi bộ, bước Xem chi tiết ある いてください。
    → Xin hãy đi bộ để không gây tiếng ồn.
  8. HẮC Nghĩa: Màu đen Xem chi tiết BẢN Nghĩa: Tấm ván, cái bảng Xem chi tiết こくばん TỰ Nghĩa: Chữ, ký tự Xem chi tiết がよく KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết えるように TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết まえ TỊCH Nghĩa: Chỗ ngồi Xem chi tiết せき TỌA Nghĩa: Ngồi, quỳ gối, chòm sao Xem chi tiết すわ りましょう。
    → Chúng ta hãy ngồi hàng ghế đầu để nhìn rõ chữ trên bảng.
  9. PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết TÀ, DA Nghĩa: Không ngay thẳng, bất chính Xem chi tiết かぜ DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra Xem chi tiết かないようにご注意ください。
    → Xin hãy lưu ý đừng để bị cảm.
  10. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết しご THẬN Nghĩa: Ý tứ, thận trọng, cẩn thận Xem chi tiết つつし ようにしなさい。
    → Cố gắng kiềm chế việc nói chuyện riêng.
  11. TẬP Nghĩa: Tập hợp, gom lại Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết しゅうごうじかん THỦ, THÚ Nghĩa: Giữ, coi Xem chi tiết まも ように
    → Cố gắng giữ đúng giờ tập trung.
  12. TRÌ Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn Xem chi tiết KHẮC Nghĩa: Khắc, chạm trổ Xem chi tiết ちこく しないように
    → Xin đừng đến trễ.
  13. THỤ Nghĩa: Truyền đạt, cấp (cho) Xem chi tiết NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết じゅぎょうちゅう はおしゃべりしないように
    → Xin đừng nói chuyện trong giờ học.
  14. みなさん、 THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết すこ し、 LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết ちつくように NỖ Nghĩa: Cố gắng, nỗ lực Xem chi tiết LỰC Nghĩa: Sức mạnh Xem chi tiết どりょく しましょう。
    → Mọi người, hãy cố gắng bình tĩnh lại một chút.

Trong cấu trúc này, đằng sau ように có thể dùng những động từ như 「 NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết 」(nói, bảo),「 LẠI Nghĩa: Yêu cầu, nhờ vả Xem chi tiết たの 」(yêu cầu, nhờ vả), 「 CHÚ Nghĩa: Rót, đổ, chú ý  Xem chi tiết Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết ちゅうい する」(nhắc nhở, lưu ý) biểu thị lời trích dẫn gián tiếp một yêu cầu hay đề nghị.

  1. ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết たなか さんに、 Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết へや LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết ように NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết いっ てください。(=「 LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết てくださいと NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết いっ て」)
    → Hãy bảo anh Tanaka đến phòng tôi.
  2. THÊ, THẾ Nghĩa: Vợ, phu nhân Xem chi tiết つま に、 GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết いえ ではたばこを HẤP Nghĩa: Hút vào, hấp thụ Xem chi tiết わないように NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết われています。(=「 HẤP Nghĩa: Hút vào, hấp thụ Xem chi tiết わないで」と NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết われています)
    → Tôi bị vợ bảo là không được hút thuốc ở nhà.
  3. SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết やまだ さんがジョンさんに ANH Nghĩa: Anh hùng, nước Anh Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết えいご KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết てくれるように LẠI Nghĩa: Yêu cầu, nhờ vả Xem chi tiết たの んでいる。
    → Yamada đã nhờ John xem hộ bài tiếng Anh.
  4. MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết かあ さんにショートパンツをはいて HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết がっこう HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết かないように CHÚ Nghĩa: Rót, đổ, chú ý  Xem chi tiết Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết ちゅうい された。
    → Tôi bị mẹ nhắc là không được mặc quần soóc đến trường.

Cách dùng 3: Mong cho – Cầu cho – Chúc cho
  1. Diễn đạt hy vọng, điều ước, lời chúc. Theo sau「ように」thường sử dụng những động từ như「祈いのる (chúc)/祈念きねんする (cầu chúc)/念ねんじる (cầu nguyện)/望のぞむ (trông đợi)/願ねがう (mong)/希望きぼうする (muốn, mong đợi)/期待きたいする (kỳ vọng, hi vọng)」v.v.
  2. Cũng có trường hợp kết thúc bằng「ように」ở cuối câu. Trong những trường hợp này, trước「ように」thường sử dụng thể lịch sự.
  3. Cũng thường sử dụng để kết thúc các bài phát biểu hoặc trong các thư từ.

Dạng sử dụng: VるVないように + Nghĩa: Cầu phúc, cầu nguyện Xem chi tiết いの Nghĩa: Cầu phúc, cầu nguyện Xem chi tiết NIỆM Nghĩa: Nghĩ nhớ Xem chi tiết きねん する NGUYỆN Nghĩa: Cầu nguyện, mong muốn Xem chi tiết ねが VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng Xem chi tiết のぞ HI Nghĩa: Mong muốn, hy vọng Xem chi tiết VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng Xem chi tiết きぼう する KÌ, KI Nghĩa: Kì hạn, thời hạn Xem chi tiết ĐÃI Nghĩa: Đợi, tiếp đãi Xem chi tiết きたい する
  1. HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết CÁCH, CÁC Nghĩa: Cách thức, quy cách, phong cách Xem chi tiết ごうかく しますように
    → Tôi hy vọng là sẽ đỗ (kì thi).
  2. MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết はは BỆNH Nghĩa: Ốm, bệnh Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết びょうき TRÌ, TRỊ Nghĩa: Sửa, chữa trị Xem chi tiết なお りますように
    → Mong là mẹ tôi sẽ khỏi bệnh.
  3. インフルエンザにかかりませんように
    → Hy vọng tôi sẽ không bị cúm.
  4. あなたが VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết ぶじ GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết いえ QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết かえ れますように
    → Mong anh sẽ về đến nhà an toàn.
  5. このパーティーに、ぜひ XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết TỊCH Nghĩa: Chỗ ngồi Xem chi tiết しゅっせき いただけますように
    → Tôi hy vọng là anh/chị có thể tham gia buổi tiệc này.
  6. GIAI Nghĩa: Tất cả, mọi người Xem chi tiết みな さんお NGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết げんき でありますように
    → Chúc mọi người luôn mạnh khỏe.
  7. TỨC Nghĩa: Hơi thở, than vãn Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết むすこ ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết だいがく HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết CÁCH, CÁC Nghĩa: Cách thức, quy cách, phong cách Xem chi tiết ごうかく できるように THẦN Nghĩa: Thần thánh Xem chi tiết かみ Nghĩa: Cầu phúc, cầu nguyện Xem chi tiết いの った。
    → Tôi đã cầu Trời xin cho con trai đậu được đại học.
  8. HIỆN Nghĩa: Xuất hiện, tồn tại, bây giờ Xem chi tiết TRẠNG Nghĩa: Hình dáng, tình trạng, hoàn cảnh Xem chi tiết げんじょう がさらに CẢI Nghĩa: Đổi mới, cải tạo Xem chi tiết THIỆN, THIẾN Nghĩa: Tốt, giỏi Xem chi tiết かいぜん されるように KÌ, KI Nghĩa: Kì hạn, thời hạn Xem chi tiết ĐÃI Nghĩa: Đợi, tiếp đãi Xem chi tiết きたい している。
    → Chúng tôi mong đợi tình trạng hiện nay được cải thiện nhiều hơn nữa.
  9. < NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết HẠ Nghĩa: Chúc tụng, chúc mừng, hân hoan Xem chi tiết TRẠNG Nghĩa: Hình dáng, tình trạng, hoàn cảnh Xem chi tiết ねんがじょう > TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết あたら しい NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết とし HẠNH Nghĩa: May, hạnh phúc Xem chi tiết さいわ ĐA Nghĩa:  Nhiều, thường xuyên  Xem chi tiết おお NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết とし でありますように Nghĩa: Cầu phúc, cầu nguyện Xem chi tiết いの っております。
    → Cầu chúc một năm mới thật nhiều hạnh phúc.
  10. < BỆNH Nghĩa: Ốm, bệnh Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết Nghĩa: Nhảy múa Xem chi tiết びょうきみま いの THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Giấy, báo Xem chi tiết てがみ > TẢO Nghĩa: Sớm, nhanh Xem chi tiết はや TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ Xem chi tiết KHOÁI Nghĩa: Dễ chịu, hài lòng Xem chi tiết ぜんかい なさいますように Nghĩa: Cầu phúc, cầu nguyện Xem chi tiết NIỆM Nghĩa: Nghĩ nhớ Xem chi tiết きねん いたしております。
    → Cầu chúc cho anh mau bình phục hoàn toàn.
  11. どうか HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết CÁCH, CÁC Nghĩa: Cách thức, quy cách, phong cách Xem chi tiết ごうかく できますように
    → Xin cho tôi có thể thi đậu.
  12. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết ことし LƯƠNG Nghĩa: Tốt đẹp Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết とし でありますように
    → Chúc cho bạn một năm mới tốt đẹp.
  13. PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết とう さんが TẢO Nghĩa: Sớm, nhanh Xem chi tiết はや LƯƠNG Nghĩa: Tốt đẹp Xem chi tiết くなりますように
    → Cầu mong cho ba tôi sớm khỏe mạnh.
  14. おふたりが HẠNH Nghĩa: May, hạnh phúc Xem chi tiết しあわ せでありますように
    → Chúc cho hai bạn hạnh phúc.
  15. すべてがうまくいきますように
    → Cầu mong mọi việc đều tốt đẹp.
  16. あしたは VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết あめ HÀNG, GIÁNG Nghĩa: Xuống, rơi Xem chi tiết りませんように
    → Mong ngày mai trời không mưa.
  17. このパーティーに、ぜひご XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết TỊCH Nghĩa: Chỗ ngồi Xem chi tiết しゅっせき いただけますように
    → Tôi hi vọng anh có thể đến tham dự buổi tiệc này.
  18. できるだけ TẢO Nghĩa: Sớm, nhanh Xem chi tiết はや くお KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết TÍCH, TÍ Nghĩa: Chứa, tích góp Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết みつもりしょ をいただけますように NGUYỆN Nghĩa: Cầu nguyện, mong muốn Xem chi tiết ねが いします。
    → Chúng tôi mong nhận được bảng báo giá của các anh càng sớm càng tốt.