- Tâm 忄 trạng sảng khoái 快 khi được học thầy giáo ấy.
- Thế QUÁI nào KHOÁI ai đấy lại do con TIM
- Tâm (心) trạng sảng khoái (快) khi giết được yêu quái
- Yêu QUÁI KHOÁI ăn TIM
- Con tim dựng lên vì khoái chí nhảy ra khỏi người
- Tim mình đứng được ni,quái lạ thật
- Sướng thích. Như nhất sinh khoái hoạt 一 生 SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết 快 KHOÁI Nghĩa: Dễ chịu, hài lòng Xem chi tiết 活 HOẠT, QUẠT Nghĩa: Sống, hoạt động, hoạt bát Xem chi tiết một đời sung sướng.
- Chóng. Như khoái truy 快 KHOÁI Nghĩa: Dễ chịu, hài lòng Xem chi tiết 追 TRUY, ĐÔI Nghĩa: Đuổi theo Xem chi tiết mau đuổi theo.
- Sắc. Như khoái đao 快 KHOÁI Nghĩa: Dễ chịu, hài lòng Xem chi tiết 刀 ĐAO Nghĩa: Con dao, cây đao (vũ khí) Xem chi tiết dao sắc.
- Lính sai. Như bộ khoái 捕 BỘ Nghĩa: Nắm bắt, bắt giữ, bị bắt Xem chi tiết 快 KHOÁI Nghĩa: Dễ chịu, hài lòng Xem chi tiết lính bắt giặc cướp, hà khoái 河 HÀ Nghĩa: Con sông Xem chi tiết 快 KHOÁI Nghĩa: Dễ chịu, hài lòng Xem chi tiết lính tuần sông, v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不快 | ふかい | không khoái; không hài lòng; khó chịu; lo lắng; sự không khoái; sự khó chịu; sự lo lắng |
不愉快 | ふゆかい | không khoan khoái; không thích thú; sự không khoan khoái; sự không thích thú |
全快 | ぜんかい | sự khôi phục lại hoàn toàn sức khoẻ |
快い | こころよい | dễ chịu; vui lòng; hài lòng; du dương; dễ thương; thoải mái; ngon |
快作 | かいさく | kiệt tác |
Ví dụ âm Kunyomi
快 い | こころよい | KHOÁI | Dễ chịu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
不 快 | ふかい | BẤT KHOÁI | Không khoái |
快 事 | かいじ | KHOÁI SỰ | Sự thích thú |
快 打 | かいだ | KHOÁI ĐẢ | Cú đánh hay (trong bóng chày) |
快 気 | かいき | KHOÁI KHÍ | Sự khôi phục |
快 癒 | かいゆ | KHOÁI DŨ | Sự bình phục |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|