Created with Raphaël 2.1.21234567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N3

Kanji 声

Hán Việt
THANH
Nghĩa

Tiếng, giọng nói


Âm On
セイ ショウ
Âm Kun
こえ こわ~

Đồng âm
THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành  Xem chi tiết THANH Nghĩa: Màu xanh Xem chi tiết THANH Nghĩa: Trong sạch Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Thành lũy, lâu đài Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Chân thành, thành thật Xem chi tiết THÁNH Nghĩa: Thánh, thần thánh Xem chi tiết THỊNH, THẠNH Nghĩa: Sáng Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết DIỆP, DIẾP Nghĩa: Lá cây Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết ÂM Nghĩa: Âm thanh, tiếng Xem chi tiết KHẨU Nghĩa: Cái miệng Xem chi tiết
声
  • Binh sĩ (士) kêu thất thanh (声) khi dẫm 1 chân vào giữa thi thể (尸)
  • Binh Sĩ 士 thấy Xác Chết 尸 thì kêu thất Thanh 声
  • Binh sĩ thất thanh thấy mặt trời nằm trên sườn núi
  • Mặt trời đã khuất bóng sau núi , âm thanh chùa vang lên , các tu sĩ xuống núi ngao du
  • Thanh lí 1 miếng đất trên mặt trăng
  1. Tục dùng như chữ thanh .
  2. Giản thể của chữ 聲
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こうせいきょく Cantata (âm nhạc)
ひとごえ tiếng người
でんせいき ống nói
でんせいかん ống nói
ていせい giọng thấp
Ví dụ âm Kunyomi

かりこえ GIẢ THANHGiọng the thé
かけ こえかけ THANHNói điều gì đó (với ai đó)
こえどう THANH ĐẠOKhoảng rộng phát âm
変わり こえがわり THANH BIẾNSự đổi giọng
掛かり こえかかり THANH QUẢISự giới thiệu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

こわいろ THANH SẮCThanh sắc
こわだか THANH CAOỒn ào
高に論じる こわだかにろんじる Để tranh luận ầm ĩ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

にっしょう NHẬP THANHÁnh sáng mặt trời
きょしょう KHỨ THANHÂm thanh nhỏ dần
ひょうしょう BÌNH THANHTrước hết điều hòa trong ngữ âm tiếng trung hoa cũ (già)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

わせい HÒA THANHHòa âm
しせい TỨ THANHBốn âm thanh ((của) tiếng trung hoa)
せいか THANH GIÁDanh tiếng
せいよ THANH DỰDanh tiếng
きせい KÌ THANHGiong nói chói tai
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa