- Binh sĩ (士) kêu thất thanh (声) khi dẫm 1 chân vào giữa thi thể (尸)
- Binh Sĩ 士 thấy Xác Chết 尸 thì kêu thất Thanh 声
- Binh sĩ thất thanh thấy mặt trời nằm trên sườn núi
- Mặt trời đã khuất bóng sau núi , âm thanh chùa vang lên , các tu sĩ xuống núi ngao du
- Thanh lí 1 miếng đất trên mặt trăng
- Tục dùng như chữ thanh 聲 .
- Giản thể của chữ 聲
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
交声曲 | こうせいきょく | Cantata (âm nhạc) |
人声 | ひとごえ | tiếng người |
伝声器 | でんせいき | ống nói |
伝声管 | でんせいかん | ống nói |
低声 | ていせい | giọng thấp |
Ví dụ âm Kunyomi
仮 声 | かりこえ | GIẢ THANH | Giọng the thé |
声 かけ | こえかけ | THANH | Nói điều gì đó (với ai đó) |
声 道 | こえどう | THANH ĐẠO | Khoảng rộng phát âm |
声 変わり | こえがわり | THANH BIẾN | Sự đổi giọng |
声 掛かり | こえかかり | THANH QUẢI | Sự giới thiệu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
声 色 | こわいろ | THANH SẮC | Thanh sắc |
声 高 | こわだか | THANH CAO | Ồn ào |
声 高に論じる | こわだかにろんじる | Để tranh luận ầm ĩ | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
入 声 | にっしょう | NHẬP THANH | Ánh sáng mặt trời |
去 声 | きょしょう | KHỨ THANH | Âm thanh nhỏ dần |
平 声 | ひょうしょう | BÌNH THANH | Trước hết điều hòa trong ngữ âm tiếng trung hoa cũ (già) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
和 声 | わせい | HÒA THANH | Hòa âm |
四 声 | しせい | TỨ THANH | Bốn âm thanh ((của) tiếng trung hoa) |
声 価 | せいか | THANH GIÁ | Danh tiếng |
声 誉 | せいよ | THANH DỰ | Danh tiếng |
奇 声 | きせい | KÌ THANH | Giong nói chói tai |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|