Created with Raphaël 2.1.21432567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N3, N2

Kanji 忘

Hán Việt
VONG
Nghĩa

Quên, bỏ sót


Âm On
ボウ
Âm Kun
わす.れる

Đồng âm
VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng Xem chi tiết VONG, VÔ Nghĩa: Chết, mất Xem chi tiết VÕNG Nghĩa: Cái lưới, mạng lưới Xem chi tiết VỌNG Nghĩa: Ảo tưởng, viển vông Xem chi tiết VÕNG Nghĩa: Cái lưới Xem chi tiết
Đồng nghĩa
DI, DỊ Nghĩa: Để lại, để dành Xem chi tiết LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết LẬU Nghĩa:  Thấm ra, nhỏ ra, rỉ Xem chi tiết THOÁT, ĐOÁI Nghĩa: Cởi, bỏ ra, thoát khỏi, lọai bỏ Xem chi tiết
Trái nghĩa
GIÁC Nghĩa: Nhớ, cảm thấy, tỉnh ngộ Xem chi tiết
忘
  • Muốn quên (VONG 忘 ) 1 người thì phải chết (亡) cả cõi lòng (心)
  • Con tim chỉ khi chết đi sẽ quên được mọi thứ
  • Quên được một người là chết ở trong tim
  • Sự CHẾT đi của TRÁI TIM sẽ khiến ta QUÊN mọi thứ
  • Phân biệt bộ MANG bận với VONG quên
  • Vong hồn lìa khỏi con Tim thì nghĩa là Vong sẽ Quên hết tất cả.
  • Đến chết cũng không quên được trái tim người đó.
  1. Quên. Nguyễn Trãi NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Nhật trường ẩn kỷ vong ngôn xứ TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Bàn Xem chi tiết VONG Nghĩa: Quên, bỏ sót Xem chi tiết NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết (Đề Trình xử sĩ Vân oa đồ ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết TRÌNH Nghĩa: Trình độ, khoảng cách, đo lường Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Kẻ sĩ Xem chi tiết VÂN Nghĩa: Mây Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết ) Ngày dài tựa ghế, quên nói năng.
  2. Nhãng qua.
  3. Bỏ sót. Dùng làm chữ chuyển câu, nghĩa là không.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
けんぼう sự đãng trí; chứng đãng trí; chứng quên; đãng trí; hay quên; tật hay quên
けんぼうしょう chứng đãng trí; bệnh đãng trí; đãng trí
びぼうろく Sổ tay; bản ghi nhớ
としわすれ bữa tiệc cuối năm
どわすれ sự bất chợt quên; sự đãng trí
Ví dụ âm Kunyomi

れる わすれる VONGBỏ lại
れる ねわすれる TẨM VONGNgủ quá giờ
れる みわすれる KIẾN VONGQuên là đã gặp (đã nhìn thấy)
置き れる おきわすれる Để quên
聞き れる ききわすれる Để quên hỏi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

びぼう BỊ VONGCái nhắc nhở
ぼうが VONG NGÃTrạng thái hôn mê
けんぼう KIỆN VONGSự đãng trí
ぼうしつ VONG THẤTMất
ぼうねん VONG NIÊNQuên những gian khổ (của) năm cũ (già)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa