- Muốn quên (VONG 忘 ) 1 người thì phải chết (亡) cả cõi lòng (心)
- Con tim chỉ khi chết đi sẽ quên được mọi thứ
- Quên được một người là chết ở trong tim
- Sự CHẾT đi của TRÁI TIM sẽ khiến ta QUÊN mọi thứ
- Phân biệt bộ MANG bận với VONG quên
- Vong hồn lìa khỏi con Tim thì nghĩa là Vong sẽ Quên hết tất cả.
- Đến chết cũng không quên được trái tim người đó.
- Quên. Nguyễn Trãi 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 廌 : Nhật trường ẩn kỷ vong ngôn xứ 日 長 TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết 隱 几 KỈ Nghĩa: Bàn Xem chi tiết 忘 VONG Nghĩa: Quên, bỏ sót Xem chi tiết 言 NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết 處 Nghĩa: Xem chi tiết (Đề Trình xử sĩ Vân oa đồ 題 ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết 程 TRÌNH Nghĩa: Trình độ, khoảng cách, đo lường Xem chi tiết 處 Nghĩa: Xem chi tiết 士 SĨ Nghĩa: Kẻ sĩ Xem chi tiết 雲 VÂN Nghĩa: Mây Xem chi tiết 窩 圖 Nghĩa: Xem chi tiết ) Ngày dài tựa ghế, quên nói năng.
- Nhãng qua.
- Bỏ sót. Dùng làm chữ chuyển câu, nghĩa là không.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
健忘 | けんぼう | sự đãng trí; chứng đãng trí; chứng quên; đãng trí; hay quên; tật hay quên |
健忘症 | けんぼうしょう | chứng đãng trí; bệnh đãng trí; đãng trí |
備忘録 | びぼうろく | Sổ tay; bản ghi nhớ |
年忘れ | としわすれ | bữa tiệc cuối năm |
度忘れ | どわすれ | sự bất chợt quên; sự đãng trí |
Ví dụ âm Kunyomi
忘 れる | わすれる | VONG | Bỏ lại |
寝 忘 れる | ねわすれる | TẨM VONG | Ngủ quá giờ |
見 忘 れる | みわすれる | KIẾN VONG | Quên là đã gặp (đã nhìn thấy) |
置き 忘 れる | おきわすれる | Để quên | |
聞き 忘 れる | ききわすれる | Để quên hỏi | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
備 忘 | びぼう | BỊ VONG | Cái nhắc nhở |
忘 我 | ぼうが | VONG NGÃ | Trạng thái hôn mê |
健 忘 | けんぼう | KIỆN VONG | Sự đãng trí |
忘 失 | ぼうしつ | VONG THẤT | Mất |
忘 年 | ぼうねん | VONG NIÊN | Quên những gian khổ (của) năm cũ (già) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|