- Thần (神) thánh đích thân (申) đưa ra chỉ thị (ネ)
- THẦN 神 ít khi hiển THỊ ネ THÂN 申
- Thị + thân => thần nguyện xả thân vì thị dân (nhân dân)!
- THỊ THÂN là THẦN
- Bộ THỊ ネ chỉ ý (thần thánh), Bộ THÂN 申 chỉ âm (THẦN) => Theo lục thư nhóm hình thanh
- Hãy trình lễ vật (thị, kỳ) trước khi nói thỉnh cầu (Thân) với Thần thánh
- Thiên thần.
- Thần thánh, không ai lường biết được gọi là thần.
- Tinh thần, thần khí.
- Thần thông 神 THẦN Nghĩa: Thần thánh Xem chi tiết 通 THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết nhà Phật nói người ta vốn có tuệ tính thiên nhiên, thông suốt vô ngại, biến hóa bất thường, ai tu chứng được phần đó gọi là thần thông. Như thiên nhãn thông 天 THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết 眼 NHÃN Nghĩa: Con mắt, ánh mắt Xem chi tiết 通 THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết con mắt thần thông trông suốt hết mọi nơi, tha tâm thông 他 THA Nghĩa: Khác Xem chi tiết 心 通 THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết có thần thông biết tẫn lòng người khác.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お神籤 | おみくじ | thẻ bói |
お神興 | おみこし | quan tài; cái tiểu; điện thờ |
お神輿 | おみこし | điện thờ di động; bàn thờ có thể mang đi được |
お神酒 | おみき | rượu cúng; rượu thờ |
ご神火 | ごじんか | sự phun trào núi lửa; núi lửa phun; núi lửa hoạt động |
Ví dụ âm Kunyomi
神 月 | こうづき | THẦN NGUYỆT | Tuần trăng thứ mười |
神 戸っ子 | こうべっこ | THẦN HỘ TỬ | Tự nhiên (của) kobe |
神 戸育ち | こうべそだち | THẦN HỘ DỤC | Việc lớn lên ở Kobe |
神 神 しい | こうごうしい | THẦN THẦN | Tiên đoán |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
神 々 | かみ々 | THẦN | Những chúa trời |
神 代 | かみよ | THẦN ĐẠI | Thời xưa |
神 符 | かみふ | THẦN PHÙ | Bùa |
田の 神 | たのかみ | ĐIỀN THẦN | Thần (của) những lĩnh vực và những mùa gặt gạo |
神 技 | かみわざ | THẦN KĨ | Tiên đoán hoặc siêu phàm thành vấn đề |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
神 主 | かんぬし | THẦN CHỦ | Người đứng đầu giáo phái Shinto |
神 立 | かんだつ | THẦN LẬP | Tên địa danh |
神 無月 | かんなづき | THẦN VÔ NGUYỆT | Tháng mười âm lịch |
神 嘗祭 | かんなめさい | THẦN THƯỜNG TẾ | Lễ tế thần |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
神 器 | じんぎ | THẦN KHÍ | Kho báu của vua |
神 武 | じんむ | THẦN VŨ | Hoang đường tìm thấy hoàng đế (của) nhật bản |
神 祇 | じんぎ | THẦN KÌ | Những vị thần của thiên đàng và trái đất |
魔 神 | まじん | MA THẦN | Phụ tá |
ご 神 火 | ごじんか | THẦN HỎA | Sự phun trào núi lửa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|