Created with Raphaël 2.1.2124536879
  • Số nét 9
  • Cấp độ N3

Kanji 神

Hán Việt
THẦN
Nghĩa

Thần thánh


Âm On
シン ジン
Âm Kun
かみ かん~ こう~
Nanori
かぐ かな かも くま こは だま

Đồng âm
THÂN, QUYÊN Nghĩa: Bản thân Xem chi tiết THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết THÂN Nghĩa: Nói, trình bày Xem chi tiết THÂN Nghĩa: Duỗi ra, kéo ra Xem chi tiết THẬN Nghĩa: Ý tứ, thận trọng, cẩn thận Xem chi tiết THẦN Nghĩa: Bầy tôi Xem chi tiết THÁN Nghĩa: Than Xem chi tiết THÁN Nghĩa: Than, thở dài Xem chi tiết THẦN Nghĩa: Có bầu Xem chi tiết TÂN, THẤN Nghĩa: Khách quý Xem chi tiết THÂN Nghĩa: Đàn ông (kính trọng) Xem chi tiết THẦN Nghĩa: Môi Xem chi tiết THẦN, THÌN Nghĩa: Thìn (12 con giáp) Xem chi tiết THẦN Nghĩa: Sớm Xem chi tiết THẬN Nghĩa: Bồ dục, quả cật. Ngoại thận [外腎] hạt dái. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết THÁNH Nghĩa: Thánh, thần thánh Xem chi tiết 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết LINH Nghĩa: Linh hồn Xem chi tiết NGỰ, NHẠ, NGỮ Nghĩa: Thống trị Xem chi tiết
神
  • Thần (神) thánh đích thân (申) đưa ra chỉ thị (ネ)
  • THẦN 神 ít khi hiển THỊ ネ THÂN 申
  • Thị + thân => thần nguyện xả thân vì thị dân (nhân dân)!
  • THỊ THÂN là THẦN
  • Bộ THỊ ネ chỉ ý (thần thánh), Bộ THÂN 申 chỉ âm (THẦN) => Theo lục thư nhóm hình thanh
  • Hãy trình lễ vật (thị, kỳ) trước khi nói thỉnh cầu (Thân) với Thần thánh
  1. Thiên thần.
  2. Thần thánh, không ai lường biết được gọi là thần.
  3. Tinh thần, thần khí.
  4. Thần thông THẦN Nghĩa: Thần thánh Xem chi tiết THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết nhà Phật nói người ta vốn có tuệ tính thiên nhiên, thông suốt vô ngại, biến hóa bất thường, ai tu chứng được phần đó gọi là thần thông. Như thiên nhãn thông THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết NHÃN Nghĩa: Con mắt, ánh mắt Xem chi tiết THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết con mắt thần thông trông suốt hết mọi nơi, tha tâm thông THA Nghĩa: Khác Xem chi tiết THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết có thần thông biết tẫn lòng người khác.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おみくじ thẻ bói
おみこし quan tài; cái tiểu; điện thờ
輿 おみこし điện thờ di động; bàn thờ có thể mang đi được
おみき rượu cúng; rượu thờ
ごじんか sự phun trào núi lửa; núi lửa phun; núi lửa hoạt động
Ví dụ âm Kunyomi

こうづき THẦN NGUYỆTTuần trăng thứ mười
戸っ子 こうべっこ THẦN HỘ TỬTự nhiên (của) kobe
戸育ち こうべそだち THẦN HỘ DỤCViệc lớn lên ở Kobe
しい こうごうしい THẦN THẦNTiên đoán
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かみ々 THẦNNhững chúa trời
かみよ THẦN ĐẠIThời xưa
かみふ THẦN PHÙBùa
田の たのかみ ĐIỀN THẦNThần (của) những lĩnh vực và những mùa gặt gạo
かみわざ THẦN KĨTiên đoán hoặc siêu phàm thành vấn đề
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かんぬし THẦN CHỦNgười đứng đầu giáo phái Shinto
かんだつ THẦN LẬPTên địa danh
無月 かんなづき THẦN VÔ NGUYỆTTháng mười âm lịch
嘗祭 かんなめさい THẦN THƯỜNG TẾLễ tế thần
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

じんぎ THẦN KHÍKho báu của vua
じんむ THẦN VŨHoang đường tìm thấy hoàng đế (của) nhật bản
じんぎ THẦN KÌNhững vị thần của thiên đàng và trái đất
まじん MA THẦNPhụ tá
ごじんか THẦN HỎASự phun trào núi lửa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa