[Ngữ pháp N4] ~ てきます:Làm gì đó rồi quay lại

Cấu trúc ~ てきます 

Vて Động từ thể て Thể て là một dạng khác của động từ và được sử dụng rất nhiều trong các cấu trúc ngữ pháp khác nhau.
Ví dụ:
かきます → かいて
たべます → たべて
します → して
 +  LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết ます


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Diễn đạt ý nghĩa “đi đến một địa điểm nào đó để thực hiện một hành vi nào đó, rồi quay trở về”.
  2. Đi đâu đó rồi về…

Ý nghĩa: Làm gì đó rồi quay lại


Ví dụ
  1. おみやげを TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết てきます
    → Tôi sẽ mang quà lưu niệm về. (Người nói đi đâu đó, lấy quà lưu niệm và sẽ quay về vị trí hiện tại)
  2. ちょっと TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết しんぶん MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết って LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết ます
    → Tôi đi mua báo một chút rồi về.
  3. ちょっとお KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết かね BĂNG Nghĩa: Vỡ vụn, đổ nát Xem chi tiết くず して LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết ますから、ここで ĐÃI Nghĩa: Đợi, tiếp đãi Xem chi tiết っていてください。
    → Vì tôi đi đổi tiền một chút rồi về nên hãy chờ tôi ở đây.
  4. HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết がっこう にかばんを VONG Nghĩa: Quên, bỏ sót Xem chi tiết わす れたので、ちょっと THỦ Nghĩa: Lấy Xem chi tiết って LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết ます
    → Vì quên cặp ở trường nên tôi đi một chút để lấy rồi về.
  5. MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết はは はいつも XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết かけると BÔI Nghĩa: Chén, ly Xem chi tiết いっぱい ポケットティッシュをもらってきます
    → Mẹ tôi cứ đi ra ngoài là lại mang về cả đống giấy ăn. (Giấy ăn hay được phát miễn phí ở một số nơi công cộng tại Nhật như ga tàu, trung tâm mua sắm v.v)
  6. TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết せんせい HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết NGHỊ Nghĩa: Hội nghị Xem chi tiết THẤT Nghĩa: Phòng, gian phòng Xem chi tiết かいぎしつ から XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết てきました
    → Thầy giáo đã từ phòng họp đi ra và đến đây. (Thầy họp xong, ra khỏi phòng và di chuyển về phía người nói)