- Con tim chân thật thì rất cẩn thận
- Người có trái tim chân thật cần thận trọng để không bị người khác lừa
- Tâm( 忄) đối phương chân thận (真) nhưng củng phải Thận trọng
- Vì Chân thật nên bị chém dô đầu với Chân rồi đó. Sống thành Tâm thì cũng sẽ bị như vậy, cho nên hãy Thận trọng.
- Con tim anh ấy Chân thành nhưng cũng nên Thận trọng.
- Ghín, cẩn thận. Đỗ Phủ 杜 ĐỖ Nghĩa: Cây đỗ (một loài lê) Xem chi tiết 甫 PHỦ Nghĩa: Lần đầu Xem chi tiết : Thận vật xuất khẩu tha nhân thư 慎 THẬN Nghĩa: Ý tứ, thận trọng, cẩn thận Xem chi tiết 勿 VẬT Nghĩa: Chớ, đừng (lời cấm chỉ không được thế nữa), không phải Xem chi tiết 出 XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết 口 他 THA Nghĩa: Khác Xem chi tiết 人 NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết 狙 THƯ Nghĩa: Một giống như con vượn, tính rất giảo quyệt. Rình đánh trộm. Xem chi tiết (Ai vương tôn 哀 AI Nghĩa: Buồn rầu, thương tiếc Xem chi tiết 王 VƯƠNG, VƯỢNG Nghĩa: Vua chúa Xem chi tiết 孫 TÔN, TỐN Nghĩa: Cháu Xem chi tiết ) Cẩn thận giữ miệng, (coi chừng) kẻ khác rình dò.
- Răn cấm. Như thận độc 慎 THẬN Nghĩa: Ý tứ, thận trọng, cẩn thận Xem chi tiết 獨 Nghĩa: Xem chi tiết phải răn cấm cẩn thận lúc một mình.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
慎む | つつしむ | cẩn thận; thận trọng; nín nhịn |
慎重 | しんちょう | sự thận trọng; thận trọng |
謹慎 | きんしん | sự quản thúc tại gia; việc đóng cửa ngồi nhà ăn năn sám hối; ở nhà |
Ví dụ âm Kunyomi
慎 み | つつしみ | THẬN | Sự từ tốn |
慎 み深い | つつしみぶかい | THẬN THÂM | Dè dặt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
慎 む | つつしむ | THẬN | Cẩn thận |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
慎 み | つつしみ | THẬN | Sự từ tốn |
慎 む | つつしむ | THẬN | Cẩn thận |
慎 み深い | つつしみぶかい | THẬN THÂM | Dè dặt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
戒 慎 | かいしん | GIỚI THẬN | Sự cẩn thận |
謹 慎 | きんしん | CẨN THẬN | Sự quản thúc tại gia |
不謹 慎 | ふきんしん | BẤT CẨN THẬN | Hành động vô ý |
慎 重 | しんちょう | THẬN TRỌNG | Sự thận trọng |
自宅謹 慎 | じたくきんしん | TỰ TRẠCH CẨN THẬN | Quản thúc tại gia |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|