Created with Raphaël 2.1.212345678910111312
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 慎

Hán Việt
THẬN
Nghĩa

Ý tứ, thận trọng, cẩn thận


Âm On
シン
Âm Kun
つつし.む つつし つつし.み
Nanori
ちか のり まこと みつ

Đồng âm
THẦN Nghĩa: Thần thánh Xem chi tiết THÂN, QUYÊN Nghĩa: Bản thân Xem chi tiết THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết THÂN Nghĩa: Nói, trình bày Xem chi tiết THÂN Nghĩa: Duỗi ra, kéo ra Xem chi tiết THẦN Nghĩa: Bầy tôi Xem chi tiết THÁN Nghĩa: Than Xem chi tiết THÁN Nghĩa: Than, thở dài Xem chi tiết THẦN Nghĩa: Có bầu Xem chi tiết TÂN, THẤN Nghĩa: Khách quý Xem chi tiết THÂN Nghĩa: Đàn ông (kính trọng) Xem chi tiết THẦN Nghĩa: Môi Xem chi tiết THẦN, THÌN Nghĩa: Thìn (12 con giáp) Xem chi tiết THẦN Nghĩa: Sớm Xem chi tiết THẬN Nghĩa: Bồ dục, quả cật. Ngoại thận [外腎] hạt dái. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NGHIÊM Nghĩa: Nghiêm khắc, cứng rắn Xem chi tiết
Trái nghĩa
ĐÃI Nghĩa: Lười biếng Xem chi tiết
慎
  • Con tim chân thật thì rất cẩn thận
  • Người có trái tim chân thật cần thận trọng để không bị người khác lừa
  • Tâm( 忄) đối phương chân thận (真) nhưng củng phải Thận trọng
  • Vì Chân thật nên bị chém dô đầu với Chân rồi đó. Sống thành Tâm thì cũng sẽ bị như vậy, cho nên hãy Thận trọng.
  • Con tim anh ấy Chân thành nhưng cũng nên Thận trọng.
  1. Ghín, cẩn thận. Đỗ Phủ ĐỖ Nghĩa: Cây đỗ (một loài lê) Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Lần đầu Xem chi tiết : Thận vật xuất khẩu tha nhân thư THẬN Nghĩa: Ý tứ, thận trọng, cẩn thận Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Chớ, đừng (lời cấm chỉ không được thế nữa), không phải Xem chi tiết XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết THA Nghĩa: Khác Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Một giống như con vượn, tính rất giảo quyệt. Rình đánh trộm. Xem chi tiết (Ai vương tôn AI Nghĩa: Buồn rầu, thương tiếc Xem chi tiết VƯƠNG, VƯỢNG Nghĩa:  Vua chúa Xem chi tiết TÔN, TỐN Nghĩa: Cháu Xem chi tiết ) Cẩn thận giữ miệng, (coi chừng) kẻ khác rình dò.
  2. Răn cấm. Như thận độc THẬN Nghĩa: Ý tứ, thận trọng, cẩn thận Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết phải răn cấm cẩn thận lúc một mình.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
つつしむ cẩn thận; thận trọng; nín nhịn
しんちょう sự thận trọng; thận trọng
きんしん sự quản thúc tại gia; việc đóng cửa ngồi nhà ăn năn sám hối; ở nhà
Ví dụ âm Kunyomi

つつしみ THẬNSự từ tốn
み深い つつしみぶかい THẬN THÂMDè dặt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

つつしむ THẬNCẩn thận
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

つつしみ THẬNSự từ tốn
つつしむ THẬNCẩn thận
み深い つつしみぶかい THẬN THÂMDè dặt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

かいしん GIỚI THẬNSự cẩn thận
きんしん CẨN THẬNSự quản thúc tại gia
不謹 ふきんしん BẤT CẨN THẬNHành động vô ý
しんちょう THẬN TRỌNGSự thận trọng
自宅謹 じたくきんしん TỰ TRẠCH CẨN THẬNQuản thúc tại gia
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa