- Dưới đất (土) nhiều yên (¥)
- Hạnh phúc khi con dê cụt chân vẫn còn sống trên đất
- 10 lần Cay đắng mới có được HẠNH phúc
- Được mặc áo trên núi phú sĩ là hạnh phúc rồi
- Đất 8 phần khô là may
- Hạnh Phúc là có Đất có Tiền.
- Có Đất 土 có tiền ¥ thì Hạnh phúc
- May, hạnh phúc. Sự gì đáng bị thiệt mà lại thoát gọi là hạnh.
- Cầu. Như hạnh tai lạc họa 幸 哉 TAI Nghĩa: Tiếng trợ ngữ, nghĩa là vậy thay Xem chi tiết 樂 禍 HỌA Nghĩa: Tai vạ, không may Xem chi tiết cầu cho người bị tai và lấy làm thích.
- Yêu dấu. Bọn hoạn quan và các cung phi được vua yêu tới gọi là đắc hạnh 得 ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết 幸 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不幸 | ふこう | bất hạnh; không may mắn; nạn; nguy khốn; rủi; số đen; sự bất hạnh; sự không may; trắc trở; vô phúc; xấu số |
不幸せ | ふしあわせ | không may; bất hạnh; sự không may |
不幸な | ふこうな | hiểm nghèo |
多幸 | たこう | đa phúc; đa phước; hồng phúc |
寵幸 | ちょうこう | sự trọng đãi |
Ví dụ âm Kunyomi
幸 せ | しあわせ | HẠNH | Hạnh phúc |
不 幸 せ | ふしあわせ | BẤT HẠNH | Không may |
幸 せ者 | しあわせもの | HẠNH GIẢ | Người may mắn |
どうぞお 幸 せに | どうぞおしあわせに | Chúc hai người hạnh phúc | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
幸 有る | さちある | HẠNH HỮU | Sự hữu hạnh |
山の 幸 | やまのさち | SAN HẠNH | Sơn hào |
射 幸 保険 | いさちほけん | XẠ HẠNH BẢO HIỂM | Đơn bảo hiểm may rủi |
海の 幸 | うみのさち | HẢI HẠNH | Hải sản |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
幸 い | さいわい | HẠNH | Hân hạnh |
勿怪の 幸 い | もっけのさいわい | Qu rụng | |
幸 いと不 幸 | さいわいとふこう | Họa phúc | |
幸 いな出会う | さいわいなであう | Hạnh ngộ | |
射 幸 契約 | いさいわいけいやく | XẠ HẠNH KHẾ ƯỚC | Hợp đồng may rủi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
不 幸 | ふこう | BẤT HẠNH | Bất hạnh |
多 幸 | たこう | ĐA HẠNH | Đa phúc |
不 幸 な | ふこうな | BẤT HẠNH | Hiểm nghèo |
射 幸 | しゃこう | XẠ HẠNH | Sự suy xét |
幸 便 | こうびん | HẠNH TIỆN | Thuận lợi tình cờ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|