Created with Raphaël 2.1.21243567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N2, N1

Kanji 改

Hán Việt
CẢI
Nghĩa

Đổi mới, cải tạo


Âm On
カイ
Âm Kun
あらた.める あらた.まる

Đồng âm
CAI Nghĩa: Bao quát, như đã nói Xem chi tiết CÁI Nghĩa: Che, trùm. Đậy. Cái vung. Cái mui xe, cái ô, cái dù, cái lọng. Tượng, dùng làm ngữ từ. Hại. Chuộng, hơn. Siêu việt, trội hơn, át hẳn. Dị dạng của chữ [盖]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết SANG, SÁNG Nghĩa: Vết thương, chỗ bị thương Xem chi tiết CÁCH, CỨC Nghĩa: Da thú, thay đổi, cải cách Xem chi tiết KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết
改
  • Đánh 夂 đứa tự kỉ 已 để nó cải 改 tạo bản thân.
  • Tự Đánh bản thân để CẢI tạo tốt hơn
  • Lão phộc dùng kỉ luật để cải tạo đất nước
  • Dùng Kỉ luật và nhẹ nhàng (PHỘC) để CẢI cách
  • Chữa bệnh tự Kỉ không nên Đánh mà phải Cải tạo
  • Nữ SINH rất là cá Tính
  1. Đổi. Như cải tạo CẢI Nghĩa: Đổi mới, cải tạo Xem chi tiết TẠO, THÁO Nghĩa: Gây nên, tạo ra Xem chi tiết làm lại, cải quá CẢI Nghĩa: Đổi mới, cải tạo Xem chi tiết đổi lỗi, v.v.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
まる あらたまる cải biến; sửa đổi; hoàn lương; trịnh trọng
めて あらためて lúc khác
める あらためる sửa đổi; cải thiện; thay đổi
かいしゅう sự sửa chữa; sự cải tiến; sửa chữa; cải tiến; nâng cấp; sự cải tạo; cải tạo
かいめい cải danh; cải tên; sự cải danh; sự đổi tên
Ví dụ âm Kunyomi

める あらためる CẢISửa đổi
悔い める くいあらためる Ân hận
める くいあらためる HỐI CẢIÂn hận
書き める かきあらためる Viết lại
言い める いいあらためる Tới chính đúng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

まる あらたまる CẢICải biến
まる としあらたまる NIÊN CẢINăm mới hửng sáng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

かいご CẢI NGỘSự ăn năn
かいそ CẢI TỔSự tổ chức lại
へんかい BIẾN CẢIXem lại (những quy tắc)
ざん かいざん CẢISự làm giả
かいさく CẢI TÁCSự cải tác
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa