- Đánh 夂 đứa tự kỉ 已 để nó cải 改 tạo bản thân.
- Tự Đánh bản thân để CẢI tạo tốt hơn
- Lão phộc dùng kỉ luật để cải tạo đất nước
- Dùng Kỉ luật và nhẹ nhàng (PHỘC) để CẢI cách
- Chữa bệnh tự Kỉ không nên Đánh mà phải Cải tạo
- Nữ SINH rất là cá Tính
- Đổi. Như cải tạo 改 CẢI Nghĩa: Đổi mới, cải tạo Xem chi tiết 造 TẠO, THÁO Nghĩa: Gây nên, tạo ra Xem chi tiết làm lại, cải quá 改 CẢI Nghĩa: Đổi mới, cải tạo Xem chi tiết 過 đổi lỗi, v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
改まる | あらたまる | cải biến; sửa đổi; hoàn lương; trịnh trọng |
改めて | あらためて | lúc khác |
改める | あらためる | sửa đổi; cải thiện; thay đổi |
改修 | かいしゅう | sự sửa chữa; sự cải tiến; sửa chữa; cải tiến; nâng cấp; sự cải tạo; cải tạo |
改名 | かいめい | cải danh; cải tên; sự cải danh; sự đổi tên |
Ví dụ âm Kunyomi
改 める | あらためる | CẢI | Sửa đổi |
悔い 改 める | くいあらためる | Ân hận | |
悔 改 める | くいあらためる | HỐI CẢI | Ân hận |
書き 改 める | かきあらためる | Viết lại | |
言い 改 める | いいあらためる | Tới chính đúng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
改 まる | あらたまる | CẢI | Cải biến |
年 改 まる | としあらたまる | NIÊN CẢI | Năm mới hửng sáng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
改 悟 | かいご | CẢI NGỘ | Sự ăn năn |
改 組 | かいそ | CẢI TỔ | Sự tổ chức lại |
変 改 | へんかい | BIẾN CẢI | Xem lại (những quy tắc) |
改 ざん | かいざん | CẢI | Sự làm giả |
改 作 | かいさく | CẢI TÁC | Sự cải tác |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|