[Ngữ Pháp N5-N4] ~ Vてみてもいいですか:Dù thử…cũng được phải không?

Cấu trúc ~ Vてみてもいいですか 

Vて + みてもいいですか


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Được sử dụng để trình bày yêu cầu được cho phép thử nghiệm, thử thực hiện lần đầu tiên một việc gì đó. 
  2. Đây là dạng kết hợp của hai cấu trúc Vてみるてもいいですか.

Ý nghĩa: Dù thử…cũng được phải không?


Ví dụ
  1. このシャツを TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Đến nơi, mặc (quần áo) Xem chi tiết てみてもいいですか
    → Tôi mặc thử chiếc áo này cũng được phải không?
  2. この NGOA Nghĩa: Giày Xem chi tiết くつ Nghĩa: Giày Xem chi tiết てみてもいいですか
    → Tôi mang thử đôi giày này cũng được phải không?
  3. KHÁCH Nghĩa: Người khách Xem chi tiết きゃく :この TÁN, TẢN Nghĩa: Cái ô, cái dù Xem chi tiết かさ 、ここで KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết ひら てみてもいいですか。 
    ĐIẾM Nghĩa: Tiệm, cửa hàng, cửa hiệu Xem chi tiết VIÊN, VÂN Nghĩa: Nhân viên, thành viên, người Xem chi tiết てんいん :ええ、どうぞ!
    → Khách: Cây dù này, tôi mở ra xem cũng được phải không?
    → Nhân viên: Vâng, xin mời chị.
  4. KHÁCH Nghĩa: Người khách Xem chi tiết きゃく :すみません、このスカート、ちょっと Nghĩa: Giày Xem chi tiết てみてもいいですか。 
    ĐIẾM Nghĩa: Tiệm, cửa hàng, cửa hiệu Xem chi tiết VIÊN, VÂN Nghĩa: Nhân viên, thành viên, người Xem chi tiết てんいん :ええ、どうぞ。
    → Khách: Xin lỗi, chiếc váy này, tôi mặc thử cũng được phải không?
    → Nhân viên: Vâng, mời chị.
  5. THÍ Nghĩa: Thử nghiệm, thi Xem chi tiết NGHIỆM Nghĩa: Thí nghiệm, kinh nghiệm Xem chi tiết しけん THỤ Nghĩa: Tiếp nhận Xem chi tiết てみてもいいですか。 
    → いいですよ。
    → Em thi thử cũng được phải không?
     Được em.
  6. この BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết ほん KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết てみてもいいですか。 
    → ええ、いいですよ。
    → Tôi xem thử quyển sách này được chứ?
    → Vâng, được chị.

※ Nâng cao

Hình thức khẳng định [Vてみてもいいです], cho phép thực hiện hoặc dù có thử thực hiện hành động nào đó cũng không sao, không vấn đề gì.

  1. この LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết りょうり THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết てみてもいいです
    → Dù có ăn thử món này cũng được.
  2. もう ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết いちどき てみてもいいです
    → Dù có đến một lần nữa cũng được.
  3. KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết けんがく てみてもいいです
    → Dù có tham quan cũng được.