[Ngữ Pháp N5-N4] ~ Vてみてもいいですか:Dù thử…cũng được phải không?
Cấu trúc ~ Vてみてもいいですか
Vて + みてもいいですか?
Cách dùng / Ý nghĩa
Được sử dụng để trình bày yêu cầu được cho phép thử nghiệm, thử thực hiện lần đầu tiên một việc gì đó.
Đây là dạng kết hợp của hai cấu trúc Vてみる và てもいいですか.
Ý nghĩa: Dù thử…cũng được phải không?
Ví dụ
このシャツを
着
TRỨ, TRƯỚC, TRỮNghĩa: Đến nơi, mặc (quần áo)
Xem chi tiết
てみてもいいですか。 → Tôi mặc thử chiếc áo này cũng được phải không?
この
靴
NGOANghĩa: Giày
Xem chi tiết
を
履
LÍNghĩa: Giày
Xem chi tiết
いてみてもいいですか。 → Tôi mang thử đôi giày này cũng được phải không?
客
KHÁCHNghĩa: Người khách
Xem chi tiết
:この
傘
TÁN, TẢNNghĩa: Cái ô, cái dù
Xem chi tiết
、ここで
開
KHAINghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc
Xem chi tiết
いてみてもいいですか。 →
店
ĐIẾMNghĩa: Tiệm, cửa hàng, cửa hiệu
Xem chi tiết
員
VIÊN, VÂNNghĩa: Nhân viên, thành viên, người
Xem chi tiết
:ええ、どうぞ! → Khách: Cây dù này, tôi mở ra xem cũng được phải không? → Nhân viên: Vâng, xin mời chị.
客
KHÁCHNghĩa: Người khách
Xem chi tiết
:すみません、このスカート、ちょっと
履
LÍNghĩa: Giày
Xem chi tiết
いてみてもいいですか。 →
店
ĐIẾMNghĩa: Tiệm, cửa hàng, cửa hiệu
Xem chi tiết
員
VIÊN, VÂNNghĩa: Nhân viên, thành viên, người
Xem chi tiết
:ええ、どうぞ。 → Khách: Xin lỗi, chiếc váy này, tôi mặc thử cũng được phải không? → Nhân viên: Vâng, mời chị.
試
THÍNghĩa: Thử nghiệm, thi
Xem chi tiết
験
NGHIỆMNghĩa: Thí nghiệm, kinh nghiệm
Xem chi tiết
を
受
THỤNghĩa: Tiếp nhận
Xem chi tiết
けてみてもいいですか。 → いいですよ。 → Em thi thử cũng được phải không? → Được em.
この
本
BỔN, BẢNNghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách
Xem chi tiết
を
見
KIẾN, HIỆNNghĩa: Trông thấy, nhìn
Xem chi tiết
てみてもいいですか。 → ええ、いいですよ。 → Tôi xem thử quyển sách này được chứ? → Vâng, được chị.
※ Nâng cao
Hình thức khẳng định [Vてみてもいいです], cho phép thực hiện hoặc dù có thử thực hiện hành động nào đó cũng không sao, không vấn đề gì.
この
料
LIÊU, LIỆUNghĩa: Vật liệu, đo đạc
Xem chi tiết
理
LÍNghĩa: Lý luận, nguyên lý
Xem chi tiết
を
食
THỰC, TỰNghĩa: Ăn
Xem chi tiết
べてみてもいいです。 → Dù có ăn thử món này cũng được.
もう
一
度
ĐỘ, ĐẠCNghĩa: Lần
Xem chi tiết
来
LAI, LÃINghĩa: Sự tới,đến
Xem chi tiết
てみてもいいです。 → Dù có đến một lần nữa cũng được.
見
KIẾN, HIỆNNghĩa: Trông thấy, nhìn
Xem chi tiết
学
HỌCNghĩa: Học hành
Xem chi tiết
してみてもいいです。 → Dù có tham quan cũng được.