[Ngữ pháp N4-N3] ~させてください/させてもらえますか/させてもらえませんか:Xin cho tôi…/ Hãy cho phép tôi…/ Xin được phép…/ Có thể cho phép tôi…được không?

Cấu trúc ~させてくださいさせてもらえますかさせてもらえませんか

[Động từ thể sai khiến + くださいもらえますかもらえませんか


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Đây là cách nói được sử dụng khi muốn “xin phép người nghe cho phép (mình/người nào đó) làm một việc gì đó”.
  2. Là cách nói kết hợp thể sai khiến với lối nói nhờ vả như くださいいただけますかもらえませんか
  3. Cũng có thể sử dụng khi đề nghị một cách lễ phép, lịch sự.

Ý nghĩa: Xin cho tôi…/ Hãy cho phép tôi…/ Xin được phép…/ Có thể cho phép tôi… được không?


Ví dụ
  1. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết きょう NHIỆT Nghĩa:  Nóng, sốt Xem chi tiết ねつ があるので、 HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết やす ませてください。 
    → Vì hôm nay tôi bị sốt nên cho phép tôi được nghỉ.
  2. ちょっと KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết きぶん ÁC Nghĩa: Sự xấu, không tốt Xem chi tiết わる いので、 TẢO Nghĩa: Sớm, nhanh Xem chi tiết はや QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết かえ らせてください。 
    → Vì trong người không được khỏe, xin cho tôi được về sớm.
  3. あなたの HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết かいしゃ のお THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はなし VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết かせてください。 
    → Xin cho tôi được nghe những chuyện về công ty anh.
  4. THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết TẨY, TIỂN Nghĩa: Giặt, rửa Xem chi tiết あら わせてください
    → Hãy cho phép tôi được rửa tay.
  5. ちょっとメモさせてください
    → Cho phép tôi được ghi chú lại.
  6. この PHÁN Nghĩa: Phán quyết, dấu hiệu Xem chi tiết ĐOẠN, ĐOÁN Nghĩa: Phán đoán, quyết đoán Xem chi tiết はんだん BẢO Nghĩa: Bảo đảm, giữ gìn, duy trì Xem chi tiết LƯU Nghĩa: Lưu lại, giữ lại  Xem chi tiết ほりゅう させてください
    → Cho phép tôi giữ lại quyết định này.
  7. NIỆM Nghĩa: Nghĩ nhớ Xem chi tiết ねん のため XÁC Nghĩa: Chắc chắn, bảo đảm Xem chi tiết NHẬN Nghĩa: Nhận biết, công nhận Xem chi tiết かくにん させてください
    → Để chắc chắn, cho phép tôi xác minh lại.
  8. VIỄN, VIỂN Nghĩa: Xa xôi Xem chi tiết LỰ, LƯ Nghĩa: Sự suy nghĩ, lo âu Xem chi tiết えんりょ させてください
    → Xin cho phép tôi từ chối.
  9. THÂN Nghĩa: Nói, trình bày Xem chi tiết もう DỊCH Nghĩa: Phiên dịch, lý do, nguyên nhân Xem chi tiết わけ ありませんが、 KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết きょう ははやく QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết かえ らせてください
    → Thành thật cáo lỗi cùng mọi người. Hôm nay cho phép tôi được về sớm một chút.
  10. A:だれか、この Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと をお DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Tiếp nhận Xem chi tiết けてくれませんか。
    B:ぜひ、 Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし にやらせてください。 
    A: Có ai chịu nhận làm việc này không? 
    B: Dứt khoát xin ông hãy cho tôi được đảm nhận.
  11. A Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし がご TRÌ Nghĩa: Rong ruổi, tả cái dáng ngựa chạy nhanh. Theo đuổi. Trì danh [馳名] nức tiếng, ý nói cái tiếng hay nó tràn khắp cả các nơi vậy. Đuổi. Xem chi tiết TẨU Nghĩa: Đi, chạy Xem chi tiết ちそう しますよ。
    B:いや、いつもご TRÌ Nghĩa: Rong ruổi, tả cái dáng ngựa chạy nhanh. Theo đuổi. Trì danh [馳名] nức tiếng, ý nói cái tiếng hay nó tràn khắp cả các nơi vậy. Đuổi. Xem chi tiết TẨU Nghĩa: Đi, chạy Xem chi tiết ちそう になってばかりですので、ここは、 Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし PHẤT Nghĩa: Trả, giao nộp Xem chi tiết はら わせてください。 
    A: Chỗ này để tôi trả nhé. 
    B: Không được. Vì lúc nào cũng được anh chiêu đãi hoài, nên chỗ này xin để tôi được trả.
  12. BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết にほん ẤN Nghĩa: Con dấu Xem chi tiết TƯỢNG Nghĩa: Con voi Xem chi tiết いんしょう についてインタビューさせてもらえませんか
    → Cho phép tôi phỏng vấn anh về ấn tượng đối với nước Nhật được không?
  13. 30 PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết ぷん だけここに XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết くるま CHỈ Nghĩa: Dừng lại Xem chi tiết まらせてもらえませんか
    → Cho phép tôi đậu xe ở đây chỉ 30 phút được không?
  14. THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết すこ KHẢO Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét Xem chi tiết かんが えさせていただけますか
    → Cho phép tôi suy nghĩ thêm nhé.
  15. KÌ, KI Nghĩa: Kì hạn, thời hạn Xem chi tiết きじつ については、こちらで QUYẾT Nghĩa: Nhất quyết Xem chi tiết けつ めさせていただけるとありがたいのですが…。
    → Về thời gian hạn chót, chúng tôi rất vui nếu được tự quyết định…