- Lúa 禾 chủ 主 tôi tích 積 lũy để mua bảo bối 貝.
- ĐẦU tiên phải TÍCH góp TIỀN để mua ĐẤT trồng LÚA.
- Chữ SINH thiếu bộ phiệt nên tách thành bộ ĐẦU và THỔ
- Trách nhiệm của hoà là Tích tụ
- Hòa (禾) TÍCH (積) tiền (貝) để sinh (生) con
- TÍCH LÚA CHỦ yếu là để đổi lấy TIỀN
- Tích Góp Lúa nhiều thì sẽ bị khiển Trách.
- Hoà Tích luỹ bảo bối để nộp cho vua lòi đầu
- TÍCH góp TIỀN mua ĐẤT trồng LÚA.
- Tích góp lúa (禾) để sinh (生) tiền (Bối)
- Chứa góp. Như tích trữ 積 TÍCH, TÍ Nghĩa: Chứa, tích góp Xem chi tiết 貯 TRỮ Nghĩa: Tích trữ, chứa Xem chi tiết cất chứa cho nhiều.
- Chồng chất. Như tích lũy 積 TÍCH, TÍ Nghĩa: Chứa, tích góp Xem chi tiết 累 LUY, LŨY, LỤY Nghĩa: Tích lũy, điều lo lắng Xem chi tiết chất chứa mỗi ngày một nhiều hơn.
- Tích lâu. Như tích niên 積 TÍCH, TÍ Nghĩa: Chứa, tích góp Xem chi tiết 年 đã lâu năm.
- Cái số nhân được. Như diện tích 面 DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết 積 TÍCH, TÍ Nghĩa: Chứa, tích góp Xem chi tiết số đo bề mặt được bao nhiêu.
- Một âm là tí. Chất đống, dành dụm.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
中積み | なかづみ | sự xếp hàng ở giữa (boong tàu) |
体積 | たいせき | thể tích |
全面積 | ぜんめんせき | hết diện tích |
内積 | ないせき | tích vô hướng (toán học) |
分割積 | ふんかつつみ | giao làm nhiều lần |
Ví dụ âm Kunyomi
積 む | つむ | TÍCH | Chất |
わらを 積 む | わらをつむ | Đống rơm | |
束ね 積 む | たばねつむ | THÚC TÍCH | Tới cú sốc (thành hạt) |
キャリアを 積 む | キャリアをつむ | Xây dựng sự nghiệp | |
善行を 積 む | ぜんこうをつむ | Phục thiện | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
野 積 み | のづみ | DÃ TÍCH | Chất đống bên ngoài trời |
上 積 み | うわづみ | THƯỢNG TÍCH | Tô điểm hàng hóa |
下 積 み | したづみ | HẠ TÍCH | Tầng lớp dưới đáy xã hội |
中 積 み | なかづみ | TRUNG TÍCH | Sự xếp hàng ở giữa (boong tàu) |
宵 積 み | よいづみ | TIÊU TÍCH | Hàng hóa tải vào buổi chiều cho sự giao hàng buổi sáng sau |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
積 もり | つもり | TÍCH | Dự định |
見 積 | みつもり | KIẾN TÍCH | Báo giá |
見 積 もり | みつもり | KIẾN TÍCH | Đánh giá |
見 積 り | みつもり | KIẾN TÍCH | Dự toán |
積 もり書き | つもりがき | Viết đánh giá | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
積 もる | つもる | TÍCH | Chất |
見 積 もる | みつもる | KIẾN TÍCH | Ước lượng |
降り 積 もる | ふりつもる | Tới dày lời nói dối | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
乗 積 | のせき | THỪA TÍCH | (toán học) tích |
地 積 | ちせき | ĐỊA TÍCH | Diện tích |
載 積 | のせき | TÁI TÍCH | Gạch vụn bỏ đi |
体 積 | たいせき | THỂ TÍCH | Thể tích |
内 積 | ないせき | NỘI TÍCH | Tích vô hướng (toán học) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|