Created with Raphaël 2.1.212345768910111213161514
  • Số nét 16
  • Cấp độ N3

Kanji 積

Hán Việt
TÍCH, TÍ
Nghĩa

Chứa, tích góp


Âm On
セキ
Âm Kun
つ.む ~づ.み つ.もる つ.もり
Nanori
さか しゃこ ずみ つみ

Đồng âm
TỊCH Nghĩa: Chỗ ngồi Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Công lao, thành tích Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Dấu tích, vết tích, ấn tượng Xem chi tiết TỊCH Nghĩa: Đêm tối Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Đất mặn, đất có chất muối Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Gỡ, tẽ ra Xem chi tiết TỊCH, TẠ Nghĩa: Quốc tịch Xem chi tiết TÍCH Nghĩa:  Xưa, trước Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Đáng tiếc, tiếc nuối Xem chi tiết TỊCH Nghĩa: Lặng yên, cô đơn Xem chi tiết PHÍCH, TÍCH Nghĩa: Thói quen, phong cách riêng, nét đặc trưng Xem chi tiết TÍCH, TRÍCH Nghĩa: Giọt (nước, mưa), rỏ xuống (nước) Xem chi tiết TỊCH Nghĩa: Nước triều, thủy triều Xem chi tiết TÍCH Nghĩa:  Xương sống, có 24 đốt. Phàm cái gì cao mà ở giữa đều gọi là tích. Lẽ. Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết BỈ, BÍ, BÌ, TỈ Nghĩa: So sánh Xem chi tiết TI, TƯ Nghĩa: Quản trị, hành vi Xem chi tiết TỊ Nghĩa: Tránh, kiêng Xem chi tiết TI, TƯ Nghĩa: Bàn bạc, thảo luận Xem chi tiết TỈ Nghĩa: Chị gái Xem chi tiết TỊ Nghĩa: Cái mũi Xem chi tiết Nghĩa: Ngâm, tẩm thấm Xem chi tiết TI Nghĩa: Thấp, hèn Xem chi tiết TỈ Nghĩa: Cái ấn của thiên tử Xem chi tiết TI, TAI Nghĩa: Nhớ lại, hồi tưởng Xem chi tiết TỊ Nghĩa: Chi Tị (12 con giáp) Xem chi tiết Nghĩa:  Râu trên mồm. Xem chi tiết Nghĩa:  Che chở. Xem chi tiết Nghĩa: Cỏ tranh, cây bụi có gai Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TÀNG Nghĩa: Nhà kho, nơi cất giữ Xem chi tiết TRỮ Nghĩa: Tích trữ, chứa Xem chi tiết SÚC Nghĩa: Súc tích, ấp ủ, nuôi dưỡng, tích trữ Xem chi tiết LỰU Nghĩa: Thu góp; để dành tiền. Xem chi tiết
積
  • Lúa 禾 chủ 主 tôi tích 積 lũy để mua bảo bối 貝.
  • ĐẦU tiên phải TÍCH góp TIỀN để mua ĐẤT trồng LÚA.
  • Chữ SINH thiếu bộ phiệt nên tách thành bộ ĐẦU và THỔ
  • Trách nhiệm của hoà là Tích tụ
  • Hòa (禾) TÍCH (積) tiền (貝) để sinh (生) con
  • TÍCH LÚA CHỦ yếu là để đổi lấy TIỀN
  • Tích Góp Lúa nhiều thì sẽ bị khiển Trách.
  • Hoà Tích luỹ bảo bối để nộp cho vua lòi đầu
  • TÍCH góp TIỀN mua ĐẤT trồng LÚA.
  • Tích góp lúa (禾) để sinh (生) tiền (Bối)
  1. Chứa góp. Như tích trữ TÍCH, TÍ Nghĩa: Chứa, tích góp Xem chi tiết TRỮ Nghĩa: Tích trữ, chứa Xem chi tiết cất chứa cho nhiều.
  2. Chồng chất. Như tích lũy TÍCH, TÍ Nghĩa: Chứa, tích góp Xem chi tiết LUY, LŨY, LỤY Nghĩa: Tích lũy, điều lo lắng Xem chi tiết chất chứa mỗi ngày một nhiều hơn.
  3. Tích lâu. Như tích niên TÍCH, TÍ Nghĩa: Chứa, tích góp Xem chi tiết đã lâu năm.
  4. Cái số nhân được. Như diện tích DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết TÍCH, TÍ Nghĩa: Chứa, tích góp Xem chi tiết số đo bề mặt được bao nhiêu.
  5. Một âm là tí. Chất đống, dành dụm.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
なかづみ sự xếp hàng ở giữa (boong tàu)
たいせき thể tích
全面 ぜんめんせき hết diện tích
ないせき tích vô hướng (toán học)
分割 ふんかつつみ giao làm nhiều lần
Ví dụ âm Kunyomi

つむ TÍCHChất
わらを わらをつむ Đống rơm
束ね たばねつむ THÚC TÍCHTới cú sốc (thành hạt)
キャリアを キャリアをつむ Xây dựng sự nghiệp
善行を ぜんこうをつむ Phục thiện
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

のづみ DÃ TÍCHChất đống bên ngoài trời
うわづみ THƯỢNG TÍCHTô điểm hàng hóa
したづみ HẠ TÍCHTầng lớp dưới đáy xã hội
なかづみ TRUNG TÍCHSự xếp hàng ở giữa (boong tàu)
よいづみ TIÊU TÍCHHàng hóa tải vào buổi chiều cho sự giao hàng buổi sáng sau
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

もり つもり TÍCHDự định
みつもり KIẾN TÍCHBáo giá
もり みつもり KIẾN TÍCHĐánh giá
みつもり KIẾN TÍCHDự toán
もり書き つもりがき Viết đánh giá
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

もる つもる TÍCHChất
もる みつもる KIẾN TÍCHƯớc lượng
降り もる ふりつもる Tới dày lời nói dối
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

のせき THỪA TÍCH(toán học) tích
ちせき ĐỊA TÍCHDiện tích
のせき TÁI TÍCHGạch vụn bỏ đi
たいせき THỂ TÍCHThể tích
ないせき NỘI TÍCHTích vô hướng (toán học)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa