Mẫu câu này diễn tả một hành động diễn ra cùng lúc với một hành động khác. Hành động được miêu tả ở vế 「~ながら」 đứng trước, hành động ở vế sau là hành động chính.
Ý nghĩa: Vừa…vừa…
Ví dụ
テレビをみながら、ごはんを
食
THỰC, TỰNghĩa: Ăn
Xem chi tiết
べます。 → Tôi xem ti vi trong khi ăn cơm. (Ăn cơm là hành động chính)
音
ÂMNghĩa: Âm thanh, tiếng
Xem chi tiết
楽
LẠC, NHẠCNghĩa: Lạc thú, âm nhạc, thoải mái, dễ chịu
Xem chi tiết
を
聞
VĂN, VẤN, VẶNNghĩa: Nghe thấy, hỏi
Xem chi tiết
きながら、お
茶
TRÀNghĩa: Cây chè (trà)
Xem chi tiết
を
飲
ẨM, ẤMNghĩa: Đồ uống, uống
Xem chi tiết
んでいます。 → Tôi nghe nhạc trong khi đang uống trà. (Uống trà là hành động chính)
ガムをかみながら、
先
TIÊN, TIẾNNghĩa: Trước, đằng trước
Xem chi tiết
生
SANH, SINHNghĩa: Sinh đẻ, sinh sống
Xem chi tiết
の
話
THOẠINghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện
Xem chi tiết
を
聞
VĂN, VẤN, VẶNNghĩa: Nghe thấy, hỏi
Xem chi tiết
いてはいけません。 → Nhai kẹo cao su trong khi nghe cô giáo nói là không được. (Nghe cô nói là hành động chính)
子
TỬ, TÍNghĩa: Con
Xem chi tiết
供
CUNGNghĩa: Tùy tùng, hầu hạ, dâng nạp
Xem chi tiết
たちは
笑
TIẾUNghĩa: Cười, vui cười
Xem chi tiết
いながら、ゲームをしています。 → Lũ trẻ cười đùa trong khi chơi game. (Chơi game là hành động chính)
彼
BỈNghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương
Xem chi tiết
女
NỮ, NỨ, NHỮNghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà
Xem chi tiết
を
考
KHẢONghĩa: Suy nghĩ, xem xét
Xem chi tiết
えながら、
一
人
NHÂNNghĩa: Người
Xem chi tiết
で
長
TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNGNghĩa: Dài, lớn (trưởng)
Xem chi tiết
い
冬
ĐÔNGNghĩa: Mùa đông
Xem chi tiết
を
過
QUÁ, QUANghĩa: Vượt quá, lỗi
Xem chi tiết
ごしました。 → Tôi đã nghĩ về cô ấy khi một mình trải qua một mùa đông dài.
働
ĐỘNGNghĩa: Làm việc
Xem chi tiết
きながら
日
NHẬT, NHỰTNghĩa: Ngày, mặt trời
Xem chi tiết
本
BỔN, BẢNNghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách
Xem chi tiết
語
NGỮ, NGỨNghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ
Xem chi tiết
を
勉
MIỄNNghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng
Xem chi tiết
強
CƯỜNG, CƯỠNGNghĩa: Mạnh, cưỡng lại
Xem chi tiết
しています。 → Tôi vừa học tiếng Nhật vừa đi làm.
彼
BỈNghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương
Xem chi tiết
が
運
VẬNNghĩa: Vận may, chuyển động
Xem chi tiết
転
CHUYỂNNghĩa: Chuyển động, quay vòng
Xem chi tiết
しながらマップを
調
ĐIỀU, ĐIỆUNghĩa: Điều tra, nhịp điệu
Xem chi tiết
べます。 → Anh ấy vừa lái xe vừa tra bản đồ.
彼
BỈNghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương
Xem chi tiết
女
NỮ, NỨ, NHỮNghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà
Xem chi tiết
はハンバーガーを
食
THỰC, TỰNghĩa: Ăn
Xem chi tiết
べながら
宿
TÚC, TÚNghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm
Xem chi tiết
題
ĐỀNghĩa: Vấn đề, chủ đề
Xem chi tiết
をしている。 → Cô ấy vừa ăn hamburger vừa làm bài tập về nhà.