Created with Raphaël 2.1.212354687910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 射

Hán Việt
XẠ, DẠ, DỊCH
Nghĩa

Bắn 


Âm On
シャ
Âm Kun
い.る さ.す う.つ

Đồng âm
Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết XÁ, XẢ Nghĩa: Vứt bỏ Xem chi tiết Nghĩa: Quán trọ, nghỉ trọ Xem chi tiết Nghĩa: Tha tội, tha thứ Xem chi tiết XÀ, DI Nghĩa: Con rắn Xem chi tiết Nghĩa: Đồng bằng, hoang dã Xem chi tiết ĐA Nghĩa:  Nhiều, thường xuyên  Xem chi tiết ĐẢ Nghĩa: Đánh, đập Xem chi tiết DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết ĐÀ Nghĩa: chất đồ lên ngựa, thồ hàng Xem chi tiết TÀ, DA Nghĩa: Không ngay thẳng, bất chính Xem chi tiết Nghĩa: Vậy Xem chi tiết Nghĩa: Nóng chảy Xem chi tiết DA, GIA Nghĩa: Dấu chấm hỏi Xem chi tiết ĐÍCH, ĐỂ Nghĩa: Đích thực, đích xác, mục tiêu Xem chi tiết DỊCH Nghĩa: Chiến đấu, phục dịch, sai khiến Xem chi tiết DỊCH, DỊ Nghĩa: Dễ dàng, đơn giản, tiên đoán Xem chi tiết THÍCH, ĐÍCH, QUÁT Nghĩa: Phù hợp, thích hợp Xem chi tiết DỊCH Nghĩa: Ga, ga tàu Xem chi tiết DỊCH Nghĩa: Phiên dịch, lý do, nguyên nhân Xem chi tiết DỊCH Nghĩa: Dung dịch, chất lỏng Xem chi tiết ĐỊCH Nghĩa: Kẻ thù, quân địch Xem chi tiết DỊCH Nghĩa: Bệnh ôn dịch Xem chi tiết ĐỊCH Nghĩa: Cái còi, cái sáo Xem chi tiết ĐIẾU, ĐÍCH Nghĩa: Viếng thăm, đến viếng người chết và hỏi thăm những sự không may của những người thân thích của kẻ chết gọi là điếu. Thương xót. Treo ngược. Điếu, một nghìn đồng tiền gọi là một điếu, cũng như ta nói là một quan vậy. Xách lấy, cất lấy. Một âm là đích Xem chi tiết ĐÍCH Nghĩa: Vợ hợp pháp, con hợp pháp Xem chi tiết ĐỊCH Nghĩa: Con đường, chỉ đạo, tiến lên, theo đuổi Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KÍCH Nghĩa: Tấn công, bắn Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ Xem chi tiết
射
  • Phóng Xạ trúng bản THÂN thì thật THỐN
  • Thân thể rất Thốn khi bị Xạ trị
  • Người đứng dưới mái đầu nhà nhìn trăng phết tia sáng
  • Xạ thủ mà bắn vào thân thì rất thốn
  • Người đội mũ bước đi chéo giữa đêm là quỷ DẠ xoa
  1. Bắn, cho tên vào cung nỏ mà bắn ra gọi là xạ. Phàm có cái gì tống mạnh rồi bựt ra xa đều gọi là xạ. Tô Thức Nghĩa: Tử tô [紫蘇] cây tía tô. Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Kiếm cỏ. Tên đất. Họ Tô. Xem chi tiết : Thước khởi ư tiền, sử kị trục nhi xạ chi, bất hoạch KHỞI Nghĩa: Bắt đầu, thức dậy Xem chi tiết VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Ở (tại) Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết KỊ Nghĩa: Cưỡi ngựa Xem chi tiết TRỤC Nghĩa: Đuổi theo Xem chi tiết NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết XẠ, DẠ, DỊCH Nghĩa: Bắn  Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết HOẠCH Nghĩa: Bắt được, có được, gặt hái Xem chi tiết (Phương Sơn Tử truyện PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết ) Chim khách vụt bay trước mặt, sai người cưỡi ngựa đuổi bắn, không được.
  2. Tìm kiếm, cái gì chú ý mà toan mưu cho được gọi là xạ. Như xạ lợi XẠ, DẠ, DỊCH Nghĩa: Bắn  Xem chi tiết LỢI Nghĩa:  Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết tranh cướp mối lợi.
  3. Soi. Như thần quang tứ xạ THẦN Nghĩa: Thần thánh Xem chi tiết QUANG Nghĩa: Ánh sáng Xem chi tiết XẠ, DẠ, DỊCH Nghĩa: Bắn  Xem chi tiết ánh sáng thần soi tóe bốn bên.
  4. Một âm là dạ. Như bộc dạ PHÓ, BỘC Nghĩa: Tôi, tao tớ, người hầu, đầy tớ Xem chi tiết XẠ, DẠ, DỊCH Nghĩa: Bắn  Xem chi tiết chức quan bộc dạ nhà Tần.
  5. Lại một âm là dịch. Chán, vô dịch VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết XẠ, DẠ, DỊCH Nghĩa: Bắn  Xem chi tiết không chán.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
らんしゃ loạn xạ
にゅうしゃ Tới (tia) (vật lý)
にゅうしゃかく Góc tới (vật lý)
はんしゃ phản chiếu; phản xạ; sự phản xạ
はんしゃりつ Hệ số phản xạ
Ví dụ âm Kunyomi

いる XẠBắn trúng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

さす XẠChích
標的を ひょうてきをさす Bắn bia
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

うつ XẠTới sự tấn công
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しゃり XẠ LỢITình yêu (của) dễ tiền
ししゃ THÍ XẠKiểm tra sự đốt cháy
ひしゃ DƯƠNG XẠÁnh sáng mặt trời
きしゃ KỊ XẠĐâm chồi trên (về) lưng ngựa
らんしゃ LOẠN XẠLoạn xạ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa