- Phóng Xạ trúng bản THÂN thì thật THỐN
- Thân thể rất Thốn khi bị Xạ trị
- Người đứng dưới mái đầu nhà nhìn trăng phết tia sáng
- Xạ thủ mà bắn vào thân thì rất thốn
- Người đội mũ bước đi chéo giữa đêm là quỷ DẠ xoa
- Bắn, cho tên vào cung nỏ mà bắn ra gọi là xạ. Phàm có cái gì tống mạnh rồi bựt ra xa đều gọi là xạ. Tô Thức 蘇 TÔ Nghĩa: Tử tô [紫蘇] cây tía tô. Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Kiếm cỏ. Tên đất. Họ Tô. Xem chi tiết 軾 : Thước khởi ư tiền, sử kị trục nhi xạ chi, bất hoạch 鵲 起 KHỞI Nghĩa: Bắt đầu, thức dậy Xem chi tiết 於 VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Ở (tại) Xem chi tiết 前 TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết 騎 KỊ Nghĩa: Cưỡi ngựa Xem chi tiết 逐 TRỤC Nghĩa: Đuổi theo Xem chi tiết 而 NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết 射 XẠ, DẠ, DỊCH Nghĩa: Bắn Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 獲 HOẠCH Nghĩa: Bắt được, có được, gặt hái Xem chi tiết (Phương Sơn Tử truyện 方 PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết 山 SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết 傳 Nghĩa: Xem chi tiết ) Chim khách vụt bay trước mặt, sai người cưỡi ngựa đuổi bắn, không được.
- Tìm kiếm, cái gì chú ý mà toan mưu cho được gọi là xạ. Như xạ lợi 射 XẠ, DẠ, DỊCH Nghĩa: Bắn Xem chi tiết 利 LỢI Nghĩa: Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết tranh cướp mối lợi.
- Soi. Như thần quang tứ xạ 神 THẦN Nghĩa: Thần thánh Xem chi tiết 光 QUANG Nghĩa: Ánh sáng Xem chi tiết 四 射 XẠ, DẠ, DỊCH Nghĩa: Bắn Xem chi tiết ánh sáng thần soi tóe bốn bên.
- Một âm là dạ. Như bộc dạ 僕 PHÓ, BỘC Nghĩa: Tôi, tao tớ, người hầu, đầy tớ Xem chi tiết 射 XẠ, DẠ, DỊCH Nghĩa: Bắn Xem chi tiết chức quan bộc dạ nhà Tần.
- Lại một âm là dịch. Chán, vô dịch 無 VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết 射 XẠ, DẠ, DỊCH Nghĩa: Bắn Xem chi tiết không chán.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
乱射 | らんしゃ | loạn xạ |
入射 | にゅうしゃ | Tới (tia) (vật lý) |
入射角 | にゅうしゃかく | Góc tới (vật lý) |
反射 | はんしゃ | phản chiếu; phản xạ; sự phản xạ |
反射率 | はんしゃりつ | Hệ số phản xạ |
Ví dụ âm Kunyomi
射 る | いる | XẠ | Bắn trúng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
射 す | さす | XẠ | Chích |
標的を 射 す | ひょうてきをさす | Bắn bia | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
射 つ | うつ | XẠ | Tới sự tấn công |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
射 利 | しゃり | XẠ LỢI | Tình yêu (của) dễ tiền |
試 射 | ししゃ | THÍ XẠ | Kiểm tra sự đốt cháy |
陽 射 | ひしゃ | DƯƠNG XẠ | Ánh sáng mặt trời |
騎 射 | きしゃ | KỊ XẠ | Đâm chồi trên (về) lưng ngựa |
乱 射 | らんしゃ | LOẠN XẠ | Loạn xạ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|