- Đặt cái rìu 斤 gần bàn lễ ネ vật và cầu nguyện 祈 nào.
- Đốt cây nến (chữ ネ có vần nê trong nến và hình giống cây nến) ở gần bàn thờ mà cầu nguyện
- Cắm cây nến và rừu của ng đó để cầu nguyện
- Thắp nến trước cái rìu để cầu nguyện =>> hơi KÌ KÌ
- おいのり。Ôi no đi! tiều phu KÌ vọng có cơm ăn No, Áo mặc và đủ Rìu để tự mưu sinh
- Kì (祈) vọng cuộc sống Cân (斤) bằng no Nê (ネ)
- Cầu cúng, cầu phúc. Như kì phúc 祈 KÌ Nghĩa: Cầu phúc, cầu nguyện Xem chi tiết 福 cầu phúc.
- Báo đền.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
祈り | いのり | cầu nguyện; lời cầu nguyện |
祈る | いのる | cầu nguyện |
祈念 | きねん | kinh cầu nguyện; lễ cầu xin; lời khẩn cầu; cầu nguyện; cầu xin; cầu khẩn; khẩn cầu |
祈祷 | きとう | kinh cầu nguyện |
Ví dụ âm Kunyomi
祈 る | いのる | KÌ | Cầu nguyện |
安楽を 祈 る | あんらくをいのる | Cầu an | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
祈 とう | きとう | KÌ | Cầu nguyện |
祈 念 | きねん | KÌ NIỆM | Kinh cầu nguyện |
祈 祷 | きとう | KÌ ĐẢO | Kinh cầu nguyện |
祈 誓 | きせい | KÌ THỆ | Lời nguyền |
祈 請 | きせい | KÌ THỈNH | Lời cầu xin |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|