Created with Raphaël 2.1.212435678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N2

Kanji 祈

Hán Việt
Nghĩa

Cầu phúc, cầu nguyện


Âm On
Âm Kun
いの.る
Nanori
のり れい

Đồng âm
KÌ, KI Nghĩa: Kì hạn, thời hạn Xem chi tiết KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết KÌ, THỊ Nghĩa: Chỉ thị, thần đất Xem chi tiết Nghĩa: Kĩ năng Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Tường thuật, lịch sử, thời kỳ Xem chi tiết CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Bản thân mình Xem chi tiết Nghĩa: Đã, rồi Xem chi tiết Nghĩa: Cờ, lá cờ Xem chi tiết Nghĩa: Phân nhánh, đường rẽ Xem chi tiết CHI, KÌ Nghĩa: Cành cây Xem chi tiết KÌ, CƠ Nghĩa:  Lạ, kỳ lạ, tò mò Xem chi tiết Nghĩa:  Phó thác, ký gửi Xem chi tiết KÌ, KÍ Nghĩa: Cờ Xem chi tiết KỊ Nghĩa: Cưỡi ngựa Xem chi tiết Nghĩa: Cờ vây Nhật Bản Xem chi tiết KI, KỈ, KÍ Nghĩa: Bao nhiêu, một chút, hơi hơi Xem chi tiết KỊ, KÍ Nghĩa: Đau buồn, tang thương Xem chi tiết Nghĩa: Tài năng, kỹ nghệ Xem chi tiết KI Nghĩa: Sỏi cát Xem chi tiết KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Bàn Xem chi tiết KÍ, KỆ Nghĩa: Đầu con nhím Xem chi tiết KÌ, CHI Nghĩa: Thần đất. Yên. Cả, lớn. Bệnh. Một âm là chi. Xem chi tiết Nghĩa: Kinh kỳ [京畿] chốn kinh kì, chỗ vua thiên tử đóng. Trong cửa. Cái bực cửa. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐẢO Nghĩa: Cầu nguyện, cầu xin Xem chi tiết YẾU, YÊU Nghĩa: Thiết yếu, điểm chính Xem chi tiết CHÚC, CHÚ Nghĩa: Chúc tụng, chúc mừng Xem chi tiết NGUYỆN Nghĩa: Cầu nguyện, mong muốn Xem chi tiết THỈNH, TÍNH Nghĩa: Yêu cầu, nhận Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
祈
  • Đặt cái rìu 斤 gần bàn lễ ネ vật và cầu nguyện 祈 nào.
  • Đốt cây nến (chữ ネ có vần nê trong nến và hình giống cây nến) ở gần bàn thờ mà cầu nguyện
  • Cắm cây nến và rừu của ng đó để cầu nguyện
  • Thắp nến trước cái rìu để cầu nguyện =>> hơi KÌ KÌ
  • おいのり。Ôi no đi! tiều phu KÌ vọng có cơm ăn No, Áo mặc và đủ Rìu để tự mưu sinh
  • Kì (祈) vọng cuộc sống Cân (斤) bằng no Nê (ネ)
  1. Cầu cúng, cầu phúc. Như kì phúc Nghĩa: Cầu phúc, cầu nguyện Xem chi tiết cầu phúc.
  2. Báo đền.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いのり cầu nguyện; lời cầu nguyện
いのる cầu nguyện
きねん kinh cầu nguyện; lễ cầu xin; lời khẩn cầu; cầu nguyện; cầu xin; cầu khẩn; khẩn cầu
きとう kinh cầu nguyện
Ví dụ âm Kunyomi

いのるCầu nguyện
安楽を あんらくをいのる Cầu an
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

とう きとうCầu nguyện
きねん KÌ NIỆMKinh cầu nguyện
きとう KÌ ĐẢOKinh cầu nguyện
きせい KÌ THỆLời nguyền
きせい KÌ THỈNHLời cầu xin
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa