- Bị lửa (HỎA 灬) đốt cháy đen xì (HẮC 黒) nghe cũng có lý (LÝ 里)
- Ruộng bị Hoả thiêu chỉ còn lại mảnh Đất màu Đen
- Cả làng 里 bị cháy 灬 đen hết rồi
- Thứ 7 ruộng bị đốt đen thui
- Ruộng đất bị đốt cháy đen
- Có Lý do Hắc ám gì đó mà cả làng bị cháy đen hết.
- Lửa (HOẢ) cháy đen cả dặm (Lý) ruộng
- Đen, hắc ám
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お歯黒 | おはぐろ | răng đen; răng được nhuộm đen |
中黒 | なかぐろ | Dấu chấm (trong in ấn) |
効黒板 | こうこくばん | bảng quảng cáo |
大黒柱 | だいこくばしら | trụ cột chính; chỗ dựa chính |
暗黒 | あんこく | tối; tối đen; trạng thái tối; đen tối |
Ví dụ âm Kunyomi
黒 い | くろい | HẮC | Đen |
黒 地 | くろじ | HẮC ĐỊA | Đất đen |
黒 字 | くろじ | HẮC TỰ | Lãi |
黒 木 | くろき | HẮC MỘC | Khúc gỗ chưa bóc vỏ |
黒 目 | くろめ | HẮC MỤC | Tròng đen |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
黒 い | くろい | HẮC | Đen |
黒 い奴 | くろいやつ | HẮC NÔ | Nô lệ da đen |
黒 い霧 | くろいきり | HẮC VỤ | Sương dày |
黒 苺 | くろいちご | HẮC MÔI | Cây mâm xôi |
黒 い眸 | くろいひとみ | HẮC MÂU | Mắt đen |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
黒 ずむ | くろずむ | HẮC | Đen lại |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
黒 奴 | こくど | HẮC NÔ | Người đen |
大 黒 | だいこく | ĐẠI HẮC | Hoá thân của thần Shiva |
暗 黒 | あんこく | ÁM HẮC | Tối |
漆 黒 | しっこく | TẤT HẮC | Đen nhánh |
黒 人 | こくじん | HẮC NHÂN | Người da đen |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|