Created with Raphaël 2.1.212345
  • Số nét 5
  • Cấp độ N3

Kanji 打

Hán Việt
ĐẢ
Nghĩa

Đánh, đập


Âm On
ダアス
Âm Kun
う.つ う.ち~ ぶ.つ
Nanori
うち

Đồng âm
Nghĩa: Đồng bằng, hoang dã Xem chi tiết ĐA Nghĩa:  Nhiều, thường xuyên  Xem chi tiết DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết XẠ, DẠ, DỊCH Nghĩa: Bắn  Xem chi tiết ĐÀ Nghĩa: chất đồ lên ngựa, thồ hàng Xem chi tiết TÀ, DA Nghĩa: Không ngay thẳng, bất chính Xem chi tiết Nghĩa: Vậy Xem chi tiết Nghĩa: Nóng chảy Xem chi tiết DA, GIA Nghĩa: Dấu chấm hỏi Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ẨU Nghĩa: Đánh đập, công kích, tấn công Xem chi tiết KÍCH Nghĩa: Tấn công, bắn Xem chi tiết PHẤT Nghĩa: Trả, giao nộp Xem chi tiết ĐÀN, ĐẠN Nghĩa: Đánh đàn, viên đạn Xem chi tiết ĐẦU Nghĩa: Ném, quẳng đi Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
打
  • Tay (THỦ 扌) cầm cây đinh (ĐINH 丁) đi ẩu đả (ĐẢ  打)
  • Tay rải đinh có ngày ẩu đả
  • Tay đánh vào đinh
  • Đeo giáp Đinh vào Tay để đi ẩu đả, đánh trận
  • Đóng đinh phải gõ
  • Đả đinh đập pháp
  1. Đánh đập.
  2. Về đâu. Như đả na lý tẩu ĐẢ Nghĩa: Đánh, đập Xem chi tiết Nghĩa: Phía sau, mặt trái Xem chi tiết chạy về đâu, cũng như chữ hướng HƯỚNG Nghĩa: Ngoảnh về, hướng về, nhằm vào Xem chi tiết .
  3. Lại có nghĩa là lấy. Như đả lương ĐẢ Nghĩa: Đánh, đập Xem chi tiết LƯƠNG Nghĩa: Thức ăn, lương ăn Xem chi tiết lấy lương, cũng như chữ THỦ Nghĩa: Lấy Xem chi tiết .
  4. Đả thần ĐẢ Nghĩa: Đánh, đập Xem chi tiết THẦN Nghĩa: Bầy tôi Xem chi tiết dịch âm chữ Anh "dozen", nghĩa là một tá (12 cái).
  5. Làm. Như bất đả cuống ngữ BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết ĐẢ Nghĩa: Đánh, đập Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết chẳng làm sự nói dối, đả ban ĐẢ Nghĩa: Đánh, đập Xem chi tiết thay làm bộ dạng khác, đả thính ĐẢ Nghĩa: Đánh, đập Xem chi tiết nghe ngóng, v.v.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ねうち giá trị; đáng giá
てうち sự giết chết bằng tay không; 手ちにする:hòa giải // thỏa thuận; việc làm sợi mỳ bằng tay
うつ bịch; búng; cốc; đánh đập; đánh; vỗ; đập; va
だげき đòn đánh; cú sốc; sự thiệt hại; cú đánh (bóng chuyền)
だぼく vết thâm tím
Ví dụ âm Kunyomi

うつ ĐẢBịch
ねうつ TRỊ ĐẢHạ giá trị
つ手 うつて ĐẢ THỦCách làm
手を てをうつ THỦ ĐẢĐể có biện pháp
つ合う うつあう ĐẢ HỢPĐánh nhau
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ぶつ ĐẢĐánh
つかる ぶつかる ĐẢTấn công
付ける ぶつける ĐẢ PHÓĐập mạnh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ち歩 うちふ ĐẢ BỘ(một) tiền thưởng
ち荷 うちに ĐẢ HÀHàng hóa bị vứt xuống biển (để cho tàu nhẹ bớt)
ち身 うちみ ĐẢ THÂNVết thâm tím
ち上げ うちあげ ĐẢ THƯỢNGNâng cao
ち傷 うちきず ĐẢ THƯƠNGThâm tím
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

だは ĐẢ PHÁSự làm tan vỡ
ぎだ HI ĐẢCú đánh hy sinh (bóng chày)
いちだ NHẤT ĐẢMột cú đánh
らんだ LOẠN ĐẢĐánh đập loạn xị
だいだ ĐẠI ĐẢĐánh bóng thay (bóng chày)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa