- Hy 希 vọng cái kéo メ này cắt được vải 布.
- Hi hữu mới có tấm vải to buộc chéo được
- Thành phố bắn phao hoa hi vọng
- Ngày xưa ai cũng Hi vọng trở thành Nghệ nhân về Vải vóc (Bố 布)
- Khăn (CÂN) vắt chéo trên dầu để quyết tâm thực hiện HY vọng
- Hi Vọng đc Bố tặng cây đao
- Ít. Như ki hi 幾 KI, KỈ, KÍ Nghĩa: Bao nhiêu, một chút, hơi hơi Xem chi tiết 希 HI Nghĩa: Mong muốn, hy vọng Xem chi tiết hầu ít, hiếm, hi hãn 希 HI Nghĩa: Mong muốn, hy vọng Xem chi tiết 罕 HÃN Nghĩa: Ít. Lưới đánh chim. Cờ Hãn. Xem chi tiết hiếm có, hy kì 希 HI Nghĩa: Mong muốn, hy vọng Xem chi tiết 奇 lạ lùng ít thấy, v.v.
- Mong. Như hi kí 希 HI Nghĩa: Mong muốn, hy vọng Xem chi tiết 冀 Nghĩa: Xem chi tiết mong cầu, hi vọng 希 HI Nghĩa: Mong muốn, hy vọng Xem chi tiết 望 VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng Xem chi tiết mong ngóng, v.v.
- Vô hình.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
希代 | きたい | sự hiếm có; sự khác thường; hiếm có; khác thường |
希少 | きしょう | ít có; hiếm có; hy hữu; hiếm; hiếm hoi; quý hiếm |
希望 | きぼう | sở nguyện; sự hy vọng; sự kỳ vọng; hy vọng; kỳ vọng; mong mỏi; nguyện vọng; khát khao |
希釈 | きしゃく | sự làm loãng; sự pha loãng; làm loãng; pha loãng |
稲古希 | いねこき | sự đập lúa |
Ví dụ âm Kunyomi
希 図 | まれず | HI ĐỒ | Kế hoạch đầy hy vọng |
希 土 | まれど | HI THỔ | <HóA> đất hiếm |
極 希 | ごくまれ | CỰC HI | Hiếm có vô cùng |
類い 希 | るいいまれ | LOẠI HI | Duy nhất |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
希 有 | けう | HI HỮU | Hiếm có |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
古 希 | こき | CỔ HI | Tuổi bảy mươi |
希 世 | きせい | HI THẾ | Hiếm có |
希 代 | きたい | HI ĐẠI | Sự hiếm có |
希 書 | きしょ | HI THƯ | (quyển) sách hiếm |
希 望 | きぼう | HI VỌNG | Sở nguyện |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|