Created with Raphaël 2.1.21234567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N2

Kanji 希

Hán Việt
HI
Nghĩa

Mong muốn, hy vọng


Âm On
Âm Kun
まれ
Nanori
のぞ のぞみ

Đồng âm
HỈ, HÍ, HI Nghĩa: Vui mừng, phấn khởi Xem chi tiết HI Nghĩa: Hy sinh Xem chi tiết Nghĩa: Diễn kịch, đùa giỡn, trêu đùa Xem chi tiết LI, HI Nghĩa: Sửa sang, cai trị, tỷ lệ lãi Xem chi tiết HI Nghĩa: Thưa thớt Xem chi tiết HI Nghĩa: Hạnh phúc, vui mừng, dễ chịu Xem chi tiết HI Nghĩa: Sáng sủa, quang minh Xem chi tiết THỈ, HI Nghĩa: Cứt, phân. Một âm là hi. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Cầu phúc, cầu nguyện Xem chi tiết DỤC Nghĩa: Ao ước, ước muốn Xem chi tiết VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng Xem chi tiết KÌ, KI Nghĩa: Kì hạn, thời hạn Xem chi tiết NGUYỆN Nghĩa: Cầu nguyện, mong muốn Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
希
  • Hy 希 vọng cái kéo メ này cắt được vải 布.
  • Hi hữu mới có tấm vải to buộc chéo được
  • Thành phố bắn phao hoa hi vọng
  • Ngày xưa ai cũng Hi vọng trở thành Nghệ nhân về Vải vóc (Bố 布)
  • Khăn (CÂN) vắt chéo trên dầu để quyết tâm thực hiện HY vọng
  • Hi Vọng đc Bố tặng cây đao
  1. Ít. Như ki hi KI, KỈ, KÍ Nghĩa: Bao nhiêu, một chút, hơi hơi Xem chi tiết HI Nghĩa: Mong muốn, hy vọng Xem chi tiết hầu ít, hiếm, hi hãn HI Nghĩa: Mong muốn, hy vọng Xem chi tiết HÃN Nghĩa: Ít. Lưới đánh chim. Cờ Hãn. Xem chi tiết hiếm có, hy kì HI Nghĩa: Mong muốn, hy vọng Xem chi tiết lạ lùng ít thấy, v.v.
  2. Mong. Như hi kí HI Nghĩa: Mong muốn, hy vọng Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết mong cầu, hi vọng HI Nghĩa: Mong muốn, hy vọng Xem chi tiết VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng Xem chi tiết mong ngóng, v.v.
  3. Vô hình.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
きたい sự hiếm có; sự khác thường; hiếm có; khác thường
きしょう ít có; hiếm có; hy hữu; hiếm; hiếm hoi; quý hiếm
きぼう sở nguyện; sự hy vọng; sự kỳ vọng; hy vọng; kỳ vọng; mong mỏi; nguyện vọng; khát khao
きしゃく sự làm loãng; sự pha loãng; làm loãng; pha loãng
稲古 いねこき sự đập lúa
Ví dụ âm Kunyomi

まれず HI ĐỒKế hoạch đầy hy vọng
まれど HI THỔ<HóA> đất hiếm
ごくまれ CỰC HIHiếm có vô cùng
類い るいいまれ LOẠI HIDuy nhất
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

けう HI HỮUHiếm có
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

こき CỔ HITuổi bảy mươi
きせい HI THẾHiếm có
きたい HI ĐẠISự hiếm có
きしょ HI THƯ(quyển) sách hiếm
きぼう HI VỌNGSở nguyện
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa