- Ngay bây giờ (KIM 今) trong tim (TÂM 心) vẫn nhớ những kỉ niệm (念)
- Kỷ NIỆM đến BÂY GIỜ vẫn còn khắc trong TÂM
- Trong tim tôi bây giờ em chỉ là kỷ niệm
- Tình cũ như là kim 今 trong tim 心, nhắc tới chỉ là kỉ niệm 念 nhạt nhòa
- Kỉ niệm trong tim vừa bằng que kim
- Kỉ NIỆM 念 đó đến bây giờ (Kim) 今 vẫn còn ghi nhớ trong Tim (Tâm) 心.
- Hiện tại tim đang nhớ em
- Nghĩ nhớ.
- Ngâm đọc. Như niệm thư 念 NIỆM Nghĩa: Nghĩ nhớ Xem chi tiết 書 THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết đọc sách, niệm kinh 念 NIỆM Nghĩa: Nghĩ nhớ Xem chi tiết 經 niệm kinh, v.v.
- Hai mươi. Như niệm ngũ nhật 念 NIỆM Nghĩa: Nghĩ nhớ Xem chi tiết 五 日 NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết ngày 25.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
丹念 | たんねん | chú ý đến từng chi tiết; cẩn thận |
二念 | にねん | Hai ý tưởng |
信念 | しんねん | hoàn toàn tin tưởng; lòng tin; tín |
入念 | にゅうねん | sự tỉ mỉ; sự kỹ càng; tỉ mỉ; kỹ càng |
入念に | にゅうねんに | Tỉ mẩn; từng li từng tí; cẩn thận |
Ví dụ âm Kunyomi
ご 念 | ごねん | NIỆM | Lo lắng |
二 念 | にねん | NHỊ NIỆM | Hai ý tưởng |
他 念 | たねん | THA NIỆM | Nghĩ về cái gì đó khác |
余 念 | よねん | DƯ NIỆM | Ý tưởng khác |
御 念 | ごねん | NGỰ NIỆM | Lo lắng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|