- Ở trong hang (HUYỆT 穴) gửi tâm (TÂM ⼼) tư (KHƯ ⼛) ra ngoài cửa sổ (SONG 窓)
- Đóng CỬA trái tim để riêng tư trong hang động
- Bên SONG cửa sổ là không gian riêng tư của trái tim
- Dưới cửa sổ có 4 người đang mở cửa trái tim
- Song 1 cuộc tình trái tim mình cất vào hang động
- Tục dùng như chữ song 窗 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
二重窓 | にじゅうまど | cửa sổ đôi |
出窓 | でまど | Cửa sổ xây lồi ra ngoài |
同窓会 | どうそうかい | Hội học sinh cùng trường; hội cùng lớp |
同窓生 | どうそうせい | học sinh học cùng trường; học sinh học cùng lớp |
天窓 | てんまど | cửa sổ ở trần nhà |
Ví dụ âm Kunyomi
天 窓 | てんまど | THIÊN SONG | Cửa sổ ở trần nhà |
回転 窓 | かいてんまど | HỒI CHUYỂN SONG | Cửa sổ quay |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
出 窓 | でまど | XUẤT SONG | Cửa sổ xây lồi ra ngoài |
窓 辺 | まどべ | SONG BIÊN | Cạnh cửa sổ |
丸 窓 | まるまど | HOÀN SONG | Cửa sổ hình tròn |
円 窓 | えんまど | VIÊN SONG | Cửa sổ tròn |
切り 窓 | きりまど | THIẾT SONG | Những cửa sổ cắt ra khỏi một tường |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
同 窓 | どうそう | ĐỒNG SONG | Cùng trường học đó |
学 窓 | がくそう | HỌC SONG | Giáo dục |
深 窓 | しんそう | THÂM SONG | Phòng bên trong tách biệt |
獄 窓 | ごくそう | NGỤC SONG | Nhà tù |
舷 窓 | げんそう | HUYỀN SONG | Lỗ cửa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|