Created with Raphaël 2.1.212345
  • Số nét 5
  • Cấp độ N2

Kanji 布

Hán Việt
BỐ
Nghĩa

Vải


Âm On
Âm Kun
ぬの
Nanori

Đồng âm
BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết BỔ Nghĩa: Cung cấp, bù thêm, bổ sung Xem chi tiết BỘ Nghĩa: Đi bộ, bước Xem chi tiết BỘ Nghĩa: Nắm bắt, bắt giữ, bị bắt Xem chi tiết 簿 BỘ, BẠC Nghĩa: Sổ sách Xem chi tiết PHỐ, BỐ Nghĩa: Sợ hãi, dọa nạt, đáng sợ Xem chi tiết BỘ Nghĩa: Mớm (chim mẹ mớm cho chim con). Nhai. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CHỨC, CHÍ, XÍ Nghĩa: Dệt Xem chi tiết 綿 MIÊN Nghĩa: Bông Xem chi tiết SA Nghĩa: Sa, lụa mỏng. Sợi vải,the, rèm Xem chi tiết LĂNG Nghĩa: Lụa mỏng, lụa mỏng có hoa Xem chi tiết
布
  • Cắt メ khăn 巾 làm áo vải 布.
  • Cái khăn vải của BỐ nhớ treo nên phải
  • Dùng tay cân bao vải
  • Cái KHĂN CĂN làm từ VẢI BỐ
  • Bố của Na ナ có một cái Khố cổ bằng Vải
  1. Vải, những đồ dệt bằng gai bằng sợi bông gọi là bố.
  2. Tiền tệ. Như hóa bố HÓA Nghĩa: Hàng hóa; Tài sản Xem chi tiết BỐ Nghĩa: Vải Xem chi tiết , toàn bố BỐ Nghĩa: Vải Xem chi tiết đều là thứ tiền ngày xưa.
  3. Bày, bày đặt đồ đạc gọi là bố. Đem các lẽ nói cho mọi người nghe cũng gọi là bố.
  4. Cho. Như bố thí BỐ Nghĩa: Vải Xem chi tiết THI, THÍ, DỊ, THỈ Nghĩa: tặng cho, ban cho; làm (công việc) Xem chi tiết cho khắp, cho hết. Phép tu nhà Phật Nghĩa: Xem chi tiết có sáu phép tu tới Bồ-tát , phép bố thí đứng đầu, vì phép này trừ được ngay cái bệnh tham vậy.
  5. Đầu tỉnh có quan bố chánh BỐ Nghĩa: Vải Xem chi tiết CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Chính trị, chính quyền Xem chi tiết nghĩa là chức quan thi hành chánh trị vậy.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おふせ bố thí
ぼろ ぼろきれ giẻ rách; quần áo bị sờn cũ
こうふ cong bố; sự công bố; sự tuyên bố; công bố; tuyên bố; ban hành
ぶんぷ sự phân bố
とふ sự bôi (thuốc mỡ)
Ví dụ âm Kunyomi

ぬのじ BỐ ĐỊAVải
ほぬの PHÀM BỐBuồm
亜麻 あまぬの Á MA BỐVải lanh
切れ ぬのきり BỐ THIẾTMảnh vải
ぬのびき BỐ DẪNViệc kéo căng tấm vải
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

とふ ĐỒ BỐSự bôi (thuốc mỡ)
ふせ BỐ THICủa bố thí
るふ LƯU BỐSự lưu hành
がふ HỌA BỐ(bức tranh dầu) vải bạt
そふ THÔ BỐVải (len) thô
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa