- Cắt メ khăn 巾 làm áo vải 布.
- Cái khăn vải của BỐ nhớ treo nên phải
- Dùng tay cân bao vải
- Cái KHĂN CĂN làm từ VẢI BỐ
- Bố của Na ナ có một cái Khố cổ bằng Vải
- Vải, những đồ dệt bằng gai bằng sợi bông gọi là bố.
- Tiền tệ. Như hóa bố 貨 HÓA Nghĩa: Hàng hóa; Tài sản Xem chi tiết 布 BỐ Nghĩa: Vải Xem chi tiết , toàn bố 全 布 BỐ Nghĩa: Vải Xem chi tiết đều là thứ tiền ngày xưa.
- Bày, bày đặt đồ đạc gọi là bố. Đem các lẽ nói cho mọi người nghe cũng gọi là bố.
- Cho. Như bố thí 布 BỐ Nghĩa: Vải Xem chi tiết 施 THI, THÍ, DỊ, THỈ Nghĩa: tặng cho, ban cho; làm (công việc) Xem chi tiết cho khắp, cho hết. Phép tu nhà Phật 佛 Nghĩa: Xem chi tiết có sáu phép tu tới Bồ-tát 菩 薩 , phép bố thí đứng đầu, vì phép này trừ được ngay cái bệnh tham vậy.
- Đầu tỉnh có quan bố chánh 布 BỐ Nghĩa: Vải Xem chi tiết 政 CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Chính trị, chính quyền Xem chi tiết nghĩa là chức quan thi hành chánh trị vậy.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お布施 | おふせ | bố thí |
ぼろ布 | ぼろきれ | giẻ rách; quần áo bị sờn cũ |
公布 | こうふ | cong bố; sự công bố; sự tuyên bố; công bố; tuyên bố; ban hành |
分布 | ぶんぷ | sự phân bố |
塗布 | とふ | sự bôi (thuốc mỡ) |
Ví dụ âm Kunyomi
布 地 | ぬのじ | BỐ ĐỊA | Vải |
帆 布 | ほぬの | PHÀM BỐ | Buồm |
亜麻 布 | あまぬの | Á MA BỐ | Vải lanh |
布 切れ | ぬのきり | BỐ THIẾT | Mảnh vải |
布 引 | ぬのびき | BỐ DẪN | Việc kéo căng tấm vải |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
塗 布 | とふ | ĐỒ BỐ | Sự bôi (thuốc mỡ) |
布 施 | ふせ | BỐ THI | Của bố thí |
流 布 | るふ | LƯU BỐ | Sự lưu hành |
画 布 | がふ | HỌA BỐ | (bức tranh dầu) vải bạt |
粗 布 | そふ | THÔ BỐ | Vải (len) thô |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|